dead loss Thành ngữ, tục ngữ
a dead loss
a complete loss, a write-off (see write it off) The spoiled meat was a dead loss. We couldn't eat any of it.
dead loss
(See a dead loss)
dead loss|dead|loss
n. phr. A total waste; a complete loss. Our investment in Jack's company turned out to be a dead loss. mất mát chết người
1. Một người bất thành công trong một lĩnh vực hoặc theo đuổi nhất định. Bản vẽ của tui là một mớ hỗn độn — tui là một nghệ sĩ mất tích. Đừng đưa anh ấy vào đội của chúng tôi, anh ấy là một kẻ thất bại trong môn bóng rổ! 2. Một mất mát hoặc thất bại trả toàn, thường là về tài chính. Tôi bất ngạc nhiên khi chuyện mạo hiểm hóa ra lại là một khoản lỗ - tui luôn nghĩ rằng chủ sở có là một kẻ lừa đảo. Tôi tưởng có thể làm hòa với mẹ nhưng cuộc điện thoại của chúng tui là một mất mát .. Xem thêm: chết, mất mất mát
mất mát toàn bộ. Khoản đầu tư của tui là một khoản lỗ chết. Chiếc xe này là một mất mát chết người sau vụ tai nạn .. Xem thêm: chết chóc, mất mát mất mát chết người
1. Một khoản lỗ trả toàn, như trong Họ vừa thay đổi trước tệ, vì vậy những cùng tiền cũ này là một khoản lỗ chết. [Đầu những năm 1700]
2. Một người hoặc một vật không giá trị; ngoài ra, một sự lãng phí thời (gian) gian trả toàn. Ví dụ, với một đầu gối bị thương, anh ấy là một tổn thất chết người cho đội, hoặc Trời mưa hàng ngày, vì vậy tuần của chúng tui ở bãi biển là một mất mát chết chóc. [Những năm 1920]. Xem thêm: chết, mất. Xem thêm:
An dead loss idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with dead loss, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ dead loss