crunch numbers Thành ngữ, tục ngữ
crunch numbers
crunch numbers
Perform numerous calculations or process a large amount of numerical data. For example, Preparing John's presentation to the Federal Reserve Board required many hours of crunching numbers. This term originated with the computer age and indeed still applies mostly to the operations of computers. [Slang; second half of 1900s] crisis (các) số
Để biên dịch, tính toán và / hoặc phân tích một lượng lớn dữ liệu số, đặc biệt là liên quan đến tài chính. Chúng tui đã cân nhắc các con số trong nhiều giờ, và tui không biết làm thế nào chúng tui có thể có được một đứa trẻ khác! Máy tính mới này xử lý các con số nhanh hơn bất kỳ ai trong chúng ta thậm chí có thể mơ ước! Xem thêm: crunch, cardinal crisis cardinal
Thực hiện nhiều phép tính hoặc xử lý một lượng lớn dữ liệu số. Ví dụ, để chuẩn bị bài thuyết trình của John trước Hội cùng Dự trữ Liên blast đòi hỏi nhiều giờ cùng hồ với những con số khủng khiếp. Thuật ngữ này bắt nguồn từ thời (gian) đại máy tính và thực sự vẫn được áp dụng hầu hết cho các hoạt động của máy tính. [Tiếng lóng; nửa cuối những năm 1900] Xem thêm: crunch, số crisis số
hoặc crisis số
Nếu bạn bẻ khóa số hoặc bẻ khóa số, bạn thực hiện các phép tính với các con số. Máy tính xử lý các con số trong một tháng để tính toán cách mỗi ngôi sao trong số 100.000 ngôi sao di chuyển theo thời (gian) gian. Họ bất có đủ nhà phân tích để xác định các con số. Lưu ý: Hoạt động thực hiện điều này được gọi là bẻ khóa số. Bây giờ, chuyện bẻ khóa số bắt đầu và các giao dịch sẽ được thực hiện. Xem thêm: crunch, numberXem thêm:
An crunch numbers idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with crunch numbers, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ crunch numbers