cry havoc Thành ngữ, tục ngữ
cry havoc
cry havoc
Sound an alarm or warning, as in In his sermon the pastor cried havoc to the congregation's biases against gays. The noun havoc was once a command for invaders to begin looting and killing the defenders' town. Shakespeare so used it in Julius Caesar (3:1): “Cry 'Havoc' and let slip the dogs of war.” By the 19th century the phrase had acquired its present meaning. cry calamity
Để phát ra âm thanh thông báo hoặc thông báo về sự hỗn loạn, nguy hiểm hoặc thảm họa sắp xảy ra. "Havoc" ban đầu là một mệnh lệnh quân sự trong thời (gian) Trung cổ dành cho binh lính cướp bóc và phá hủy; nó nổi tiếng nhất trong Julius Caesar của Shakespeare: "Hãy khóc 'Havoc,' và thả những con chó chiến tranh." Thống đốc vừa khóc lóc tàn phá khi cuộc biểu tình ngày càng trở nên bạo lực. Khi cơn bão đến gần thành phố, các quan chức vừa khóc lóc tàn phá và kêu gọi người dân tìm nơi trú ẩn .. Xem thêm: cry, calamity cry calamity
Âm thanh báo động hoặc cảnh báo, như trong bài giảng của mình, mục sư vừa khóc để tàn phá thành kiến của giáo đoàn chống lại người cùng tính. Danh từ tàn phá vừa từng là một mệnh lệnh cho những kẻ xâm lược bắt đầu cướp bóc và giết chết thị trấn của những người bảo vệ. Shakespeare vừa sử dụng nó trong Julius Caesar (3: 1): "Hãy khóc 'Havoc' và thả lũ chó chiến tranh đi." Đến thế kỷ 19, cụm từ này vừa có được ý nghĩa hiện tại. . Xem thêm: cry, calamity cry calamity
Để phát âm thanh báo động; thông báo .. Xem thêm: cry, havoc. Xem thêm:
An cry havoc idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cry havoc, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ cry havoc