crow over Thành ngữ, tục ngữ
crow over
crow over
Exult loudly about, especially over someone's defeat. For example, In most sports it's considered bad manners to crow over your opponent. This term alludes to the cock's loud crow. [Late 1500s] gáy qua (cái gì đó)
Để khoe khoang hoặc khoe khoang về điều gì đó, được ví như tiếng gáy của gà trống. Bạn biết đấy, bất ai thích khi bạn đi loanh quanh vì những thành công trong kinh doanh của mình .. Xem thêm: crow, over babble over
Vui mừng ầm ĩ về, đặc biệt là về thất bại của ai đó. Ví dụ, trong hầu hết các môn thể thao, chuyện lấn át đối thủ được coi là cách cư xử tồi. Thuật ngữ này đen tối chỉ tiếng gáy to của con gà trống. [Cuối những năm 1500]. Xem thêm: quạ, qua. Xem thêm:
An crow over idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with crow over, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ crow over