catch off balance Thành ngữ, tục ngữ
catch off balance|balance|catch
v. phr. To confront someone with physical force or with a statement or question he or she is not prepared to answer or deal with; to exploit the disadvantage of another. The smaller wrestler caught his opponent off balance and managed to throw him on the float in spite of his greater weight and strength. Your question has caught me off balance; please give me some time to think about your problem.bắt (một) giấc ngủ ngắn
1. Theo nghĩa đen, để phát hiện ra rằng một người đang ngủ khi người ta bất nên ngủ. A: "Tại sao Bill bị sa thải?" B: "Tôi nghe nói họ bắt gặp anh ấy đang chợp mắt tại bàn làm chuyện của anh ấy."2. Nói rộng lớn ra, để khai thác hoặc hết dụng sự thiếu chú ý của một người. Chúng tui có thể lẻn vào tòa nhà vì chúng tui bắt gặp nhân viên bảo vệ đang ngủ trưa. Tôi vừa ghi một bàn thắng sau khi bắt được sau vệ của họ đang ngủ trưa.. Xem thêm: bắt, ngủbắt ai đó đang ngủ
và bắt ai đó mất thăng bằng; bắt gặp ai đó trong thời (gian) gian ngắn để gặp một người bất chuẩn bị trước; để làm ai đó ngạc nhiên. (Xem thêm ngủ ở công tắc.) Quân đối bắt quân ta ngủ trưa. Những tên trộm bắt quả aroma nhân viên bảo vệ đang ngủ trưa. Tôi bất mong đợi bạn sớm như vậy. Bạn làm tui mất thăng bằng. Giáo viên vừa hỏi một câu hỏi mẹo và bắt kịp tôi. Những tên cướp bắt được Ann trong tình trạng mất thăng bằng và lấy trộm ví của cô ấy.. Xem thêm: bắt, ngủ trưabắt ngủ trưa
Bất ngờ, bất ngờ. Thuật ngữ này thường được sử dụng ở thể bị động, như trong The United States was absolutely started nap the day the Japanese ném bom Trân Châu Cảng. Nó bắt nguồn từ giữa những năm 1500 khi được ngủ trưa. Cũng thấy dưới sự cảnh giác. . Xem thêm: bắt, ngủ trưangủ trưa, bị bắt/bắt
Bị bất ngờ mất cảnh giác, bất ngờ. Thuật ngữ này bắt đầu ra đời vào thế kỷ XVI với tư cách là người ngủ trưa. “Take Nappynge as Mosse toke his Meare” là tiêu đề của một bản carol năm 1569. Thuật ngữ này được đưa vào bộ sưu tập tục ngữ của John Ray năm 1670, trong đó Ray nhận xét, “Rêu này là ai thì bất có nhiều tài liệu để biết. Tôi cho rằng một số người đàn ông như vậy có thể tìm thấy con ngựa cái của mình vừa chết và cho rằng cô ấy chỉ đang ngủ, có thể nói, 'Tôi bắt gặp bạn đang ngủ trưa sao?'” Tuy nhiên, Shakespeare và các nhà văn thế kỷ 16 khác vừa sử dụng cụm từ này theo nghĩa hiện lớn là bắt một người nào đó bất hề hay biết. ; “Không, anh muốn em ngủ trưa, tình yêu dịu dàng,” Tranio nói với Bianca (The Taming of the Shrew, 4.2).. Xem thêm: bắt, bắt. Xem thêm:
An catch off balance idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with catch off balance, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ catch off balance