catch sight of Thành ngữ, tục ngữ
catch sight of
see for a moment;get a glimpse of看见;发现
I caught sight of her getting on the bus when I came out of the bookstore.我从书店出来时看见她上了公共汽车。
catch sight of|catch|sight
v. phr. To see suddenly or unexpectedly. Allan caught sight of a kingbird in a maple tree.
Antonym: LOSE SIGHT OF. bắt gặp (ai đó hoặc điều gì đó)
Để nhìn thấy ai đó hoặc điều gì đó trong thời (gian) gian ngắn hoặc đột ngột. Wendy chỉ bắt gặp tên trộm trong một giây, vì vậy cô bất thể mô tả sự xuất hiện của anh ta với cảnh sát. Tôi bất biết con thỏ đang chạy từ đâu cho đến khi tui bắt gặp con chó đang đuổi theo nó .. Xem thêm: bắt, của, cảnh bắt gặp ai đó hoặc cái gì
và nhìn thoáng qua của ai đó hoặc cái gì đó để nhìn thấy ai đó hoặc một cái gì đó trong thời (gian) gian ngắn; để có cái nhìn nhanh về ai đó hoặc thứ gì đó. Tôi vừa bắt gặp chiếc máy bay ngay trước khi nó bay khuất tầm nhìn. Ann thoáng nhìn thấy tên cướp khi anh ta chạy ra khỏi ngân hàng .. Xem thêm: bắt, của, tầm nhìn bắt gặp
Xem bất ngờ hoặc bất ngờ, như trong Lần đầu tiên tui bắt gặp dãy Alps, Tôi vừa bị lấn áp. [Nửa đầu những năm 1800]. Xem thêm: bắt, của, cảnh. Xem thêm:
An catch sight of idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with catch sight of, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ catch sight of