catch off guard Thành ngữ, tục ngữ
catch off guard|catch|guard
v. phr. To challenge or confront a person at a time of lack of preparedness or sufficient care.
The suspect was caught off guard by the detective and confessed where he had hidden the stolen car.
catch off guard
catch off guard see under
off guard.
bắt (một) mất cảnh giác của (một) người
Tham gia, lợi dụng hoặc chiếm lấy một người khi người đó bất đặc biệt cẩn thận, cảnh giác hoặc chuẩn bị cho nguy hiểm hoặc bất ngờ. Anh ấy có rất nhiều bước di chuyển khôn ngoan, vì vậy hãy đảm bảo rằng anh ấy sẽ bất làm bạn mất cảnh giác! Những người lính nhanh chóng tiến vào, hy vọng sẽ bắt được quân đối đang mất cảnh giác. Tôi nghĩ rằng tui đã mất cảnh giác với anh ấy khi tui nói với anh ấy rằng tui sẽ từ chức .. Xem thêm: bắt, đề phòng, mất cảnh giác
bắt (một) mất cảnh giác
Để tham gia, lợi dụng hoặc nắm bắt một khi một người bất đặc biệt cẩn thận, cảnh giác, hoặc chuẩn bị cho nguy hiểm hoặc bất ngờ. Anh ấy có rất nhiều bước di chuyển khôn ngoan, vì vậy hãy đảm bảo rằng anh ấy bất làm bạn mất cảnh giác! Những người lính nhanh chóng tiến vào, hy vọng sẽ bắt được quân đối mất cảnh giác. Tôi nghĩ rằng tui đã mất cảnh giác với anh ấy khi tui nói với anh ấy rằng tui sẽ từ chức .. Xem thêm: bắt, đề phòng, tắt
bắt ai đó mất cảnh giác
và bắt một người mất cảnh giác để bắt một người tại một thời (gian) điểm bất cẩn. Tom khiến Ann mất cảnh giác và khiến cô sợ hãi. Cô ấy làm tui mất cảnh giác, và sự do dự của tui nói với cô ấy rằng tui đang nói dối .. Xem thêm: bắt, đề phòng, mất cảnh giác
mất cảnh giác
xem mất cảnh giác. . Xem thêm: bắt, đề phòng, tắt. Xem thêm: