by jove Thành ngữ, tục ngữ
by jove
it happened, it is amazing By jove! We reached our goal. We sold 15,000 tickets! của Jove
Một câu cảm thán ngạc nhiên hoặc khen ngợi. Bạn vừa học chăm chỉ, và nhờ Jove, bạn vừa đạt điểm A! Nó bất phải là nó buồn cười làm thế nào mà hoạt động? Bởi Jove, chúng tui đã giải quyết được bí ẩn !. Xem thêm: bởi, Jove bởi Jove
Ngoài ra, bởi cracky. Được sử dụng để thể hiện sự ngạc nhiên hoặc nhấn mạnh. Ví dụ, Bởi Jove, tui rất vui khi được gặp cô ấy, hoặc Đó là một ngày tuyệt cú cú vời, thật tuyệt cú cú vời. Những lời tuyên thệ nhẹ nhàng này là cách viết tắt, đầu tiên là "bởi Chúa Giêsu" hoặc "bởi Chúa" (Jove là một tên khác của Jupiter, vị thần chính của La Mã), và biến thể aloof của bitch là "bởi Chúa Kitô." Cả hai thành ngữ có thể đang chết dần. . Xem thêm: bởi, Jove bởi Jove
Được sử dụng như một lời thề nhẹ để bày tỏ sự ngạc nhiên hoặc nhấn mạnh .. Xem thêm: bởi, Jove. Xem thêm:
An by jove idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with by jove, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ by jove