by no means Thành ngữ, tục ngữ
by no means
not in any way, not by any stretch... By no means is a car a good investment. It will depreciate.
by no means|any means|by no manner of means|means|
adv. phr. Not even a little; certainly not. He is by no means bright. "May I stay home from school?" "By no means." Dick worked on his project Saturday, but he is not finished yet, by any means.
Antonym: BY ALL MEANS. bất có nghĩa là
Không phải theo bất kỳ cách nào; bất có gì; tuyệt cú đối không. A: "Hãy nói sự thật với tôi: bạn vừa nghĩ rằng vở kịch này thật tồi tệ." B: "Không có nghĩa là nó bất hoàn hảo, nhưng tui chắc chắn rất thích nó." Không có nghĩa là đất nước của chúng ta sẽ bị lôi kéo vào một cuộc chiến tranh nào khác ở nước ngoài .. Xem thêm: bởi, có nghĩa là, bất bất có nghĩa là
trả toàn không; chắc chắn là bất rồi. Tôi trả toàn bất tức giận với bạn. Bob: Bạn vừa đặt hộp này ở đây? Tom: Không có nghĩa là. Tôi vừa không làm điều đó, tui chắc chắn .. Xem thêm: bởi, có nghĩa là, bất bất có nghĩa là
Ngoài ra, bất phải bằng bất kỳ phương tiện nào. Không có cách nào, chắc chắn là không. Ví dụ, Anh ấy trả toàn bất phải là một đối thủ yếu, hoặc Tôi sẽ bất đi theo quyết định đó. [Cuối những năm 1400]. Xem thêm: bởi, nghĩa là, bất bởi ˈno (cách) có nghĩa là
, bất bằng ˈany (cách) có nghĩa là
trả toàn không; Chắc chắn không: Cô ấy bất có nghĩa là nghèo, tin tui đi. Cô ấy chỉ giả vờ như vậy. ♢ Anh ta vẫn chưa thắng, bất phải bằng bất kỳ cách nào .. Xem thêm: bằng cách, có nghĩa là, bất bất có nghĩa là
Không có nghĩa; chắc chắn không: Nhận xét này bất có nghĩa là nên được xem nhẹ .. Xem thêm: bởi, có nghĩa, không. Xem thêm:
An by no means idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with by no means, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ by no means