by oneself Thành ngữ, tục ngữ
by oneself
alone and without help.
live by oneself
live alone 独自生活
How can you bear living by yourself?你怎么能忍受独自一人生活呢?
As the children have all gone abroad,she is now living by herself.孩子们都出国了,她现在一个人生活。
by oneself|by herself|by himself|by myself|by ours
adv. phr. 1. Without any others around; separate from others; alone.
The house stood by itself on a hill. Tom liked to go walking by himself. Betty felt very sad and lonely by herself. 2. Without the help of anyone else; by your own work only.
John built a flying model airplane by himself. Lois cleaned the house all by herself.
in a world of one's own|in a world by oneself|worl
1. In the place where you belong; in your own personal surroundings; apart from other people.
They are in a little world of their own in their house on the mountain. 2a. In deep thought or concentration.
Mary is in a world of her own when she is playing the piano. Compare: LOSE ONESELF. 2b.
slang Not caring about or connected with other people in thoughts or actions.

Usually used sarcastically.
That boy is in a world all by himself. He never knows what is happening around him. bởi (chính mình)
1. Một mình. Bởi vì thường có rất nhiều điều xảy ra với lũ trẻ, tui thực sự thích dành một đêm thứ Bảy yên tĩnh cho riêng mình. Thông qua nỗ lực của bản thân một mình. Bạn bất thể di chuyển cái bàn đó một mình! Ở đây, hãy để tui giúp bạn. Con gái nhỏ của tui thích tự mặc quần áo, vì vậy áo khoác dạ và giày cao bồi vừa trở thành chuẩn mực quanh đây .. Xem thêm: do
do chính mình
1 thực hiện. bất có ai khác hiện diện; một mình (của hai người trở lên). Một người phải ngồi một mình hay có thể tham gia (nhà) vào nhóm khác? Một người chỉ ghét ăn một mình, phải không?
2. với sự giúp đỡ của bất ai khác. Một người được mong đợi để làm điều đó một mình. Một người có thể tự mình làm điều này bất ?. Xem thêm: bởi
bởi chính mình
Một mình, bất có người đi kèm; ngoài ra, bất được trợ giúp. Ví dụ: Cô ấy rất thích ở một mình trong phần lớn thời (gian) gian hoặc Brian có thể tự thu dọn đồ chơi của mình. [c. a.d. 1000]. Xem thêm: của
bởi chính mình
1. Không có công ty; một mình: đi một mình.
2. Không có sự giúp đỡ: vừa viết cuốn sách bởi chính tui .. Xem thêm: bởi. Xem thêm: