by hook or by crook Thành ngữ, tục ngữ
by hook or by crook
in any way necessary She says that she will go to Italy this year by hook or by crook.
by hook or by crook|crook|hook
adv. phr. By honest ways or dishonest in any way necessary. The wolf tried to get the little pigs by hook or by crook. The team was determined to win that last game by hook or by crook, and three players were put out of the game for fouling. bằng móc hoặc (bằng) kẻ gian
Theo bất kỳ cách nào có thể. A: "Nhưng chúng tui không được phép gửi nhiều hơn một bài dự thi cho mỗi người." B: "Ồ, quên điều đó — chúng ta chiến thắng cuộc thi này bằng cách móc ngoặc hoặc bằng kẻ gian!" Chúng ta nên phải kiện nhà đầu tư lớn đó bằng cách móc ngoặc hoặc bằng kẻ gian, vì vậy những lời tâng bốc không liêm sỉ là một cách tốt để bắt đầu !. Xem thêm: do, crook, angle by angle or by cheat
Nếu bạn nói rằng bạn sẽ làm điều gì đó bằng cách móc hoặc bởi kẻ gian, bạn có nghĩa là bạn sẽ tìm ra cách để làm điều đó, ngay cả khi điều đó khó hoặc liên quan đến các phương pháp bất trung thực. Anh ta sẽ phải gặp lại cô bằng cách móc hoặc bằng kẻ gian. Anh ta quyết tâm bám lấy quyền lực bằng móc hoặc bằng kẻ gian. Lưu ý: Cái móc trong biểu thức này là lưỡi câu, là một công cụ cắt có lưỡi móc. Kẻ gian của người chăn cừu là một cây gậy dài với một đường cong ở đầu. Cụm từ này có thể đen tối chỉ một luật thời (gian) Trung cổ cho phép người dân lấy củi từ những khu rừng thuộc về Vua hoặc Lãnh chúa, miễn là họ chỉ lấy những cây gỗ vừa chết mà kẻ gian và kẻ gian có thể tiếp cận được. . Xem thêm: bằng, kẻ gian, móc bằng móc hoặc bằng kẻ gian
bằng cách này hay cách khác; bằng phương tiện công bằng hoặc hôi. Cái móc được đề cập ở đây có lẽ là lưỡi câu hoặc dao tỉa cong nặng; một trong những trường hợp sớm nhất được ghi lại về cụm từ này là trong Confessio Amantis (1390) của Gower, sử dụng từ hiếm hoi (có nghĩa là 'dao tỉa') thay cho móc câu. Nhiều từ nguyên khác nhau cho cách diễn đạt vừa được đưa ra, bất có từ nguyên nào trả toàn thuyết phục. Năm 1822, William Cobbett vừa viết về những người sống gần rừng được phép, theo luật rừng thời xa xưacủa Anh, thu thập những cành cây vừa chết để làm nhiên liệu, mà họ có thể vừa mang xuống từ cây theo nghĩa đen bằng móc hoặc bởi kẻ gian. 1998 Adèle Geras Silent Snow, Secret Snow Till sau đó, cô ấy sẽ tiếp tục. Bằng móc hoặc bởi kẻ lừa đảo. Hãy đến những gì có thể. . Xem thêm: bằng, kẻ gian, móc bằng ˌhook hoặc bằng ˈcrook
(của cái gì đó khó) bằng bất kỳ phương pháp nào, cho dù đó là trung thực hay không: Đừng e sợ - chúng tui sẽ có trước sẵn sàng trước 4 giờ, bằng móc hoặc bằng kẻ gian. Điều này có thể xuất phát từ thực tiễn trước đây là cho phép người lao động sử dụng các công cụ buôn bán của họ (lưỡi câu cho công nhân nông trại, kẻ gian cho người chăn cừu) để kéo gỗ rời khỏi cây của người chủ để sử dụng như củi .. Xem thêm: bới, kẻ gian, móc bằng móc hoặc bằng kẻ gian
Bằng bất cứ cách nào có thể, công bằng hay bất công bằng .. Xem thêm: bằng, kẻ gian, móc bằng móc hoặc bằng kẻ gian
Bằng tất cả cách có thể. Có một số bất cùng về nguồn gốc của cụm từ này, được sử dụng để có nghĩa cụ thể bằng các phương tiện công bằng hoặc xấu - nghĩa là hợp pháp hoặc bất hợp pháp (quanh co). Một nhà văn cho rằng nó có thể xuất phát từ phong tục thời (gian) trung cổ cho phép một người giúp mình kiếm củi nhiều nhất có thể mà kẻ gian của người chăn cừu tiếp cận được và chặt bằng lưỡi câu. Những người khác tin rằng nó chỉ đơn giản sử dụng các từ có vần cho "trực tiếp" (có thể tiếp cận bằng một câu dài) và "gián tiếp" (bùng binh). Trong tất cả trường hợp, nó có từ thời (gian) nhà thần học người Anh John Wycliffe, người vừa sử dụng nó trong Các tác phẩm gây tranh cãi của mình (khoảng 1380) .. Xem thêm: bởi, kẻ gian, móc bằng móc hoặc bởi kẻ gian
Bằng tất cả cách cần thiết để trả thành mục đích; cách này hay cách khác. Một số giải thích cho cụm từ này vừa được đưa ra trong nhiều năm. Một là nó đề cập đến hai thị trấn của Ireland, Angle Head và Crook, qua đó Oliver Cromwell vừa cố gắng đánh chiếm thành phố Waterford gần đó. Một phong tục khác là phong tục thời (gian) trung cổ cho phép dân làng lấy củi bất kỳ cành cây lỏng lẻo nào mà họ có thể kéo xuống bằng nông cụ cong cán dài. Cách giải thích thứ ba là hợp lý nhất: những người chăn cừu vây quanh đàn bằng cách kẻ gian, một cây trượng dài với một đầu cong. Một người chăn cừu sẽ đuổi theo một con cừu đực, ewe hoặc cừu non miễn cưỡng và móc nó bằng tất cả cách bằng tất cả cách. . . by angle or by cheat .. Xem thêm: by, crook, hook. Xem thêm:
An by hook or by crook idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with by hook or by crook, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ by hook or by crook