blow into Thành ngữ, tục ngữ
blow into|blow
v., slang To arrive at (a place) unexpectedly or in a carefree way. Bill blows into college at the last minute after every vacation. Why Tom, when did you blow into town? thổi vào (tới)
1. Của gió, để thổi một người hoặc một vật vào bên trong hoặc vào một thứ khác. Khi "into" được sử dụng, nó được theo sau bởi một danh từ. Gió mạnh đến nỗi nó bất ngừng thổi vào rèm cửa của chúng tui và đánh bật tất cả thứ ra khỏi bệ cửa sổ. Chúng tui đã có một khoảng thời (gian) gian khó khăn khi đi trong cơn gió mạnh đến nỗi chúng tui gần như bị thổi vào nhau! 2. Để đến một nơi hoặc một khu vực nhất định sau khi bị gió cuốn. Nhưng nếu cuối tuần này bất khí lạnh từ phía bắc thổi vào thì cơn mưa đó sẽ chuyển thành tuyết. Bão bụi sẽ sớm thổi vào thành phố. Tốt hơn chúng ta nên vào trong nhà. 3. Của một người, đến bất ngờ. Chà, Paulina vừa mới đến thị trấn, nếu bạn muốn đến gặp cô ấy. Anh trai tui luôn lao vào mà bất báo trước và mong tui giải trí cho anh ấy. Để loại bỏ bất khí vào một cái gì đó. Tìm ra cách thổi vào kèn saxophone của tui lần đầu tiên là điều tui sẽ bất bao giờ quên. Thổi vào cái chai đó và xem nó phát ra tiếng ồn như thế nào .. Xem thêm: thổi thổi vào cái gì đó
để ép bất khí vào cái gì đó. Anh ấy vừa thổi vào quả bóng bay. Tôi thổi vào hộp, hy vọng sẽ lấy được một số mẩu giấy nhỏ ra .. Xem thêm: thổi. Xem thêm:
An blow into idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with blow into, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ blow into