behind the scenes Thành ngữ, tục ngữ
behind the scenes
out of sight, unnoticed, unsung hero This organization has many people who work behind the scenes helping us to succeed.
behind the scenes/curtain
out of sight;secretly在幕后;秘密地
The treaty was signed behind the scenes.这项协议是秘密签订的。
The real work of the conference is being done behind the curtain.这次会议的实际工作正在幕后进行。
behind the scenes|behind|scene|scenes
adv. phr. Out of sight; unknown to most people; privately. Much of the banquet committee s work was done behind the scenes. John was president of the club, but behind the scenes Lee told him what to do. sau trường
mà bất được nhiều người biết đến hoặc thu hút sự chú ý. Đề cập đến phần riêng của một đất điểm, hoạt động hoặc sản xuất, trái ngược với phần công cộng. Hãy dành một tràng pháo tay cho tất cả những người vừa làm chuyện ở sau trường để mang đến cho chúng ta một sự kiện trọng lớn như thế này! Chắc chắn, họ có vẻ hạnh phúc bên nhau, nhưng ai biết được những gì xảy ra đằng sau sau trường. Tôi bất thể tin rằng chúng ta sẽ có một chuyến tham quan sau trường lâu đài !. Xem thêm: sau trường, cảnh sau trường
mà bất nhận được tín nhiệm hay danh tiếng; ngoài tầm nhìn của công chúng. (Ban đầu đề cập đến những người làm chuyện cho một tác phẩm sân khấu nhưng bất xuất hiện trên sân khấu.) Những người làm chuyện ở sau trường là những người hùng thực sự của dự án này. Tôi vừa làm chuyện ở sau trường trong vở kịch. Chúng ta nên cảm ơn những người đứng sau sau trường cho sự thành công của chúng ta .. Xem thêm: sau trường, cảnh sau trường
Trong bí mật (an ninh) hoặc riêng tư, tránh xa tầm nhìn của công chúng, như trong cuộc đấu tranh giành vị trí cao nhất của anh ấy đặt nghiêm ngặt phía sau sau trường. Thuật ngữ này đen tối chỉ các hoạt động khác nhau diễn ra sau bức màn trong rạp, ngoài tầm nhìn của khán giả. [Cuối những năm 1700] Cũng nhìn thấy đằng sau những cánh cửa đóng kín. . Xem thêm: sau trường, cảnh sau trường
THÔNG THƯỜNG Nếu ai đó làm điều gì đó ở sau trường, họ làm điều đó một cách riêng tư hoặc bí mật, thay vì công khai. Cả hai nước đã làm chuyện hậu trường để cố gắng giải phóng các con tin. Cuộc tranh luận vừa diễn ra ở sau trường trong nhiều tháng. Lưu ý: Bạn cũng có thể sử dụng sau cảnh trước một danh từ. Cuộc tranh luận vừa bị hoãn lại lần thứ ba sau một ngày đàm phán sau trường căng thẳng. Lưu ý: Điều này đề cập đến những cảnh hoặc khung cảnh được sử dụng trên sân khấu trong nhà hát và ban đầu được sử dụng để chỉ những sự kiện trong một vở kịch diễn ra ngoài sân khấu. . Xem thêm: sau trường, cảnh sau trường
riêng tư; bí mật. Cụm từ này đen tối chỉ khu vực khuất tầm nhìn của công chúng ở phía sau sân khấu nhà hát .. Xem thêm: phía sau, cảnh phía sau ˈscenes
(các cuộc thảo luận, sắp xếp, v.v.) bất được nhìn thấy bởi công chúng: Công chúng biết rất ít về những gì xảy ra ở sau trường trong chính trị. ♢ Có rất nhiều hoạt động sau trường tại hội nghị hòa bình, cụm từ này đen tối chỉ các phần của sân khấu trong rạp hát mà khán giả bất thể nhìn thấy .. Xem thêm: sau trường, cảnh sau trường
1. Hậu trường.
2. Ngoài tầm nhìn của công chúng; trong bí mật (an ninh) .. Xem thêm: sau trường, cảnh sau trường
Riêng tư hoặc bí mật. Thuật ngữ này xuất phát từ nhà hát, nơi mà, vào thế kỷ XVII và XVIII, các hành động bạo lực như giết người hoặc hành quyết thường diễn ra ở sau trường (phía sau khung cảnh). Nhà báo người Anh Joseph Addison vừa chỉ ra rằng, vào năm 1711, thông lệ này vừa được theo dõi đặc biệt ở nhà hát Pháp. Vào cuối thế kỷ thứ mười tám, cụm từ này được sử dụng theo nghĩa bóng cho bất kỳ hoạt động nào diễn ra ngoài tầm mắt của công chúng. . Xem thêm: sau trường, cảnh. Xem thêm:
An behind the scenes idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with behind the scenes, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ behind the scenes