behind the eight ball Thành ngữ, tục ngữ
behind the eight ball
behind schedule, not coping very well, not up to par I'm behind the eight ball in my computer course. I need to study and practise. sau quả bóng tám
Trong một tình huống khó khăn; gặp bất lợi. "Tám quả bóng" là một trong những quả bóng được đánh số được sử dụng trong trò chơi bi-da, và quả cuối cùng được đánh vào túi. Nếu quả bóng tám không tình bị rơi vào túi quá sớm, người chơi sẽ thua, và do đó nên phải tránh. Nếu chúng ta bất đi sớm vào ngày mai, chúng ta sẽ ở sau bóng tám, và tui nghi ngờ rằng chúng ta sẽ đến berth vào lúc chạng vạng. Bởi vì tui bị cúm, tui đang đứng sau quả bóng tám với chuyến mua sắm Giáng sinh của mình .. Xem thêm: quả bóng, phía sau, số tám * phía sau quả bóng số tám
1. Hình gặp rắc rối; ở thế yếu hoặc bị mất. (Ám chỉ đến tám quả bóng trong bi-a, mà trong một số trò chơi nhất định bất thể chạm vào nếu bất bị phạt. * Điển hình: be ~; get ~; có ai đó ~; đặt ai đó ~.) Tôi lại ở phía sau tám brawl và bất thể nhìn thấy làm thế nào để giải tỏa tình trạng khó xử của tôi. John đứng sau quả bóng số tám vì anh ấy bắt đầu viết bài thi học kỳ của mình quá muộn.
2. Hình vừa vỡ. Xin lỗi, tui thực sự đứng sau quả bóng số tám trong tháng này. Tôi bất thể đóng góp. (* Điển hình: be ~; get ~; accept addition ~; put addition ~.) Tôi lại đứng sau quả bóng tám và bất thể thanh toán trước xe của mình .. Xem thêm: quả bóng, phía sau, số tám phía sau quả bóng tám Bóng
Gặp khó khăn hoặc ở một vị trí khó xử, thiếu may mắn, như trong séc của anh ta bị bật lên, để lại Jim sau quả bóng tám với chủ nhà của anh ta. Thuật ngữ này xuất phát từ bi-a bỏ túi hoặc bi-a, trong đó trong một số trò chơi nhất định nếu bóng số tám nằm giữa "bi cái" và "bi vật" thì người chơi bất thể thực hiện cú đánh thẳng. [Thông thường; c. Năm 1920]. Xem thêm: quả bóng, phía sau, số tám phía sau quả bóng số tám
NGƯỜI MỸ Nếu ai đó hoặc điều gì đó ở phía sau quả bóng số tám, họ đang gặp rắc rối hoặc ở trong một tình huống khó khăn. Nếu một đứa trẻ bất nắm được những kiến thức cơ bản ở trường tiểu học, chúng sẽ kém hơn quả bóng tám. Lưu ý: Trong trò chơi bi-a, `` bi tám '' là bi có số 8 trên đó, người chơi phải ném (= bỏ vào lưới) cuối cùng. Nếu bi tám nằm giữa bi cái (= bi trắng mà bạn đánh) và bi mà người chơi đang cố đánh, thì người chơi có tiềm năng đánh bi tám trước, đó là một cú đánh phạm lỗi. . Xem thêm: bóng, đằng sau, tám đằng sau bóng tám
bất lợi; vách ngăn. Bắc Mỹ Quả bóng đen được đánh số tám trong một loạt trò chơi bi-a được gọi là bi-a tám bi .. Xem thêm: bi, phía sau, tám phía sau bi eight
(tiếng Anh Mỹ) trong một trò chơi khó tình huống, với nhiều rủi ro và bất lợi: Về cơ bản, tui đã mắc sai lầm và đặt chúng tui ngay sau quả bóng tám. bạn thua trò chơi. Nếu quả bóng của bạn ở phía sau quả bóng tám, rủi ro khi làm điều này càng lớn .. Xem thêm: quả bóng, phía sau, số tám phía sau quả bóng số tám
1. mod. gặp rắc rối; ở thế yếu hoặc bị mất. Tôi lại đứng sau quả bóng số tám.
2. mod. phá sản. Tôi lại đứng sau quả bóng tám và bất thể thực hiện thanh toán trước xe của mình. . Xem thêm: quả bóng, phía sau, số tám phía sau quả bóng số tám
Tiếng lóng Ở vị trí bất thuận lợi hoặc bất thoải mái .. Xem thêm: quả bóng, phía sau, số tám phía sau quả bóng số tám
Ở vị trí xấu tình hình, hên xui. Thuật ngữ này bắt nguồn từ Hoa Kỳ vào nửa đầu những năm 1900, bắt nguồn từ một hình thức chơi bi-a trong đó tất cả các quả bóng (được đánh số) phải được bỏ túi theo một thứ tự nhất định. Ngoại lệ duy nhất là quả bóng số 8, có màu đen. Nếu người chơi khác chạm vào quả bóng tám người đó sẽ bị phạt. Do đó, nếu quả bóng tám ở phía trước của quả bóng một người đang cố gắng bỏ túi, một người đang ở thế khó .. Xem thêm: quả bóng, phía sau, số phía sau quả bóng số tám
Trong tình thế bấp bênh. Trong một số trò chơi bi-a hoặc bi-a, người chơi có bi cái (bi đập vào các bi khác) ở sau bi số 8 sẽ bất thể thực hiện được cú đánh nào. Do đó, cứ đứng sau bóng tám là lâm vào cảnh thua thiệt .. Xem thêm: bóng, sau, tám. Xem thêm:
An behind the eight ball idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with behind the eight ball, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ behind the eight ball