below par Thành ngữ, tục ngữ
Below par
If something isn't up to standard, or someone isn't feeling or doing very well, they are below par.
below par|below|par
adj. or adv. Below standard. Bob was fired because his work has been below par for several months now.
Antonym: UP TO PAR or UP TO SNUFF.dưới mệnh giá
Dưới mức trung bình; bất tốt như mong muốn, yêu cầu hoặc mong đợi. Bài luận bạn nộp vào thứ Sáu này thực sự dưới mức bình thường. Gần đây có điều gì khiến bạn mất tập trung trong chuyện học không? Thức ăn của chúng tui khá nhạt nhẽo, và dịch vụ thực sự dưới mức trung bình. Tôi thực sự bất hiểu tại sao nhà hàng này lại nổi tiếng đến vậy!. Xem thêm: bên dưới, mệnh giádưới mệnh giá
không tốt bằng mức trung bình hoặc bình thường. Tôi cảm giác một chút dưới mệnh ngày hôm nay. Tôi nghĩ rằng tui đang bị cảm lạnh. Công chuyện của anh ấy thấp hơn mệnh giá và anh ấy được trả quá nhiều tiền.. Xem thêm: bên dưới, mệnh giádưới mệnh giá
Ngoài ra, dưới mệnh giá. Không đạt tiêu chuẩn trung bình, bình thường hoặc mong muốn. Ví dụ, hôm nay tui cảm thấy dưới mức bình thường, nhưng tui chắc chắn rằng mình sẽ hồi phục vào ngày mai. Thuật ngữ này sử dụng mệnh giá theo nghĩa "số lượng hoặc chất lượng trung bình", một cách sử dụng có từ cuối những năm 1700. . Xem thêm: bên dưới, mệnhdưới mệnh
hoặc dưới mệnh
THÔNG DỤNG
1. Nếu ai đó hoặc cái gì đó thấp hơn mệnh giá hoặc dưới mệnh giá, thì họ bất có tiêu chuẩn hoặc mức độ cao như họ nên có. Lưu ý: Trong chơi gôn, `par' là số gậy mà một người chơi gôn giỏi dự kiến sẽ thực hiện cho một lỗ cụ thể hoặc cho toàn bộ sân. Suy thoái kinh tế vừa khiến doanh số bán hàng thấp hơn một chút so với mệnh giá trong hai hoặc ba năm qua. Những giáo viên tồi có thể bị cắt lương nếu công chuyện của họ bất đạt yêu cầu. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói ai đó hoặc cái gì đó bất ngang bằng với nghĩa tương tự. Vụ nổ làm dấy lên lo ngại rằng các tiêu chuẩn an toàn bất đạt tiêu chuẩn. Lưu ý: Bạn cũng có thể sử dụng below-par trước một danh từ. Lần khác tui nhìn thấy cô ấy trên sân khấu tại một buổi hòa nhạc dưới mức trung bình của Brighton vào năm ngoái.
2. Nếu bạn cảm giác dưới mệnh hoặc dưới mệnh, bạn cảm giác mệt mỏi hoặc hơi ốm. Lưu ý: Trong chơi gôn, `par' là số gậy mà một người chơi gôn giỏi dự kiến sẽ thực hiện cho một lỗ cụ thể hoặc cho toàn bộ sân. Những phụ nữ cảm giác dưới mức bình thường bất có tiềm năng thể hiện tốt nhất. Sau khi sinh em bé, cô ấy thường cảm giác dưới mức bình thường. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng bạn bất ngang bằng với nghĩa tương tự. Tôi vẫn chưa khỏe hẳn sau khi bị cảm.. Xem thêm: bên dưới, mệnh giádưới (hoặc dưới) mệnh giá
1 khi giảm giá. 2 tồi tệ hơn bình thường, thường liên quan đến sức khỏe của một người. Là một thuật ngữ chơi gôn, dưới mệnh giá có nghĩa là 'tốt hơn bình thường': xem mệnh giá cho khóa học bên dưới.. Xem thêm: bên dưới, mệnh giá. Xem thêm:
An below par idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with below par, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ below par