bear fruit Thành ngữ, tục ngữ
bear fruit
Idiom(s): bear fruit
Theme: RESULTS
to yield results; to give (literal or figurative) fruit.
• Our apple tree didn't bear fruit this year.
• I hope your new plan bears fruit. • We've had many good ideas, but none of them has borne fruit.
bear fruit|bear|fruit
v. phr. To yield results. We hope that the company's new investment policy will bear fruit. đơm hoa kết trái
1. Theo nghĩa đen, để làm ra (tạo) ra trái cây, như của một số cây và thực vật. Bây giờ cái cây ở sân sau của chúng tui đang kết trái, bọn trẻ thích hái táo từ nó. Mở rộng, để mang lại kết quả mong muốn. Donna tin chắc rằng kế hoạch này sẽ đơm hoa kết trái nếu chúng ta tiếp tục thực hiện, nhưng vừa một năm rồi - những người còn lại trong chúng ta chính thức hoài nghi .. Xem thêm: đơm hoa kết trái đơm hoa kết trái
1. Lít [để cây hoặc cây] kết trái. Cây táo của chúng tui không kết trái trong năm nay.
2. Hình để mang lại kết quả. Tôi hy vọng kế hoạch mới của bạn sẽ đơm hoa kết trái. Chúng tui đã có nhiều ý tưởng hay, nhưng bất cái nào đơm hoa kết trái .. Xem thêm: đơm hoa kết trái đơm hoa kết trái
Có quả, có lợi, như trong ý tưởng mới này của anh ấy nhất định phải có đơm hoa kết trái. Thuật ngữ ẩn dụ này, được ghi nhận lần đầu tiên vào năm 1879, chuyển chuyện sản xuất trái cây của một loại cây hoặc thực vật sang các loại năng suất có ích khác. . Xem thêm: đơm hoa kết trái đơm hoa kết trái
CÔNG THỨC Nếu một hành động sinh trái, nó làm ra (tạo) ra kết quả tốt. Chiến lược tập trung nỗ lực của công ty vào một phạm vi kinh doanh nhỏ hơn hiện đang bắt đầu có kết quả. Còn phải xem liệu cải cách kinh tế có đơm hoa kết trái hay bất .. Xem thêm: đơm hoa kết trái đơm hoa kết trái
có kết quả tốt. Cách diễn đạt này là một phép ẩn dụ trong Kinh thánh, chẳng hạn được tìm thấy trong Ma-thi-ơ 13:23: ‘Nhưng kẻ vừa nhận hạt tương tự vào đất tốt, là kẻ nghe lời và hiểu nó; quả nào cũng sinh quả, và quả sinh ra, một số gấp trăm, một số sáu mươi, một số ba mươi ’.. Xem thêm: sinh quả, quả gấu
có kết quả như ý muốn; thành công: Những nỗ lực bất mệt mỏi của các nhà vận động cuối cùng cũng đơm hoa kết trái và các tù nhân sẽ được trả tự do vào ngày mai .. Xem thêm: chịu, kết quả. Xem thêm:
An bear fruit idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bear fruit, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bear fruit