bear a grudge Thành ngữ, tục ngữ
bear a grudge
Idiom(s): bear a grudge (against someone) AND have a grudge (against sb); hold a grudge (against sb)
Theme: ENMITY
to have an old resentment for someone; to have continual anger for someone.
• She bears a grudge against the judge who sentenced her.
• I have a grudge against my landlord for overcharging me.
• How long can a person hold a grudge? Let's be friends.
bear a grudge|bear|grudge
v. phr. To persist in bearing ill feeling toward someone after a quarrel or period of hostility. Come on, John, be a good sport and don't bear a grudge because I beat you at golf.
Antonym: BURY THE HATCHET. có ác cảm (chống lại ai đó)
Vẫn tức giận với ai đó về những hành vi sai trái hoặc nhỏ nhặt trong quá khứ. Mặc dù bất cùng của chúng tui đã xảy ra nhiều tháng trước, Lily vẫn sẽ bất nói chuyện với tui - rõ ràng, cô ấy đang mang trong mình một mối hận thù. Chị dâu tui có ác cảm với tui nhiều năm sau khi biết tui nói váy cưới của chị xấu .. Xem thêm: chịu, thù dai chịu hận (với ai)
và có mối hận thù (chống lại ai đó); giữ một mối hận thù (chống lại ai đó) để tiếp tục cảm giác một sự oán giận cũ đối với một người nào đó; để nuôi dưỡng sự tức giận liên tục đối với một ai đó. Cô có một mối hận thù với thẩm phán vừa kết án cô. Tôi có thù với chủ nhà vì vừa không sửa vòi nước bị rò rỉ .. Xem thêm: chịu, hận chịu hận
Ngoài ra, có hay ôm mối hận. Duy trì sự oán giận hoặc giận dữ đối với một người nào đó về hành vi phạm tội trong quá khứ. Ví dụ, họ vừa giữ đơn kiện của tui trong nhiều tháng, nhưng tui sẽ bất có ác cảm với họ, hoặc Ông của anh ấy luôn là người có mối hận thù. [c. 1600]. Xem thêm: chịu, hận. Xem thêm:
An bear a grudge idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bear a grudge, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bear a grudge