be set on Thành ngữ, tục ngữ
be set on|be set upon|set|set on|set upon
v. phr. To be determined about something. Tow is set upon leaving his Chicago job for Tokyo, Japan, although he speaks only English. được (chết) bắt đầu (cái gì đó)
Có một mong muốn mạnh mẽ (và đôi khi bất linh hoạt) đối với một cái gì đó. Tất cả chúng tui đã chết trong chuyến du lịch đến Tây Ban Nha vào mùa hè, cho đến khi Lizzy bị gãy chân và chúng tui phải hủy bỏ nó. Tôi muốn chi trước cho một chiếc ô tô mới, nhưng chồng tui đã chuẩn bị đồ đạc mới chophòng chốngkhách .. Xem thêm: on, set be asleep set on article
If you asleep set on làm điều gì đó hoặc gặp điều gì đó, bạn quyết tâm làm hoặc đạt được nó. Bây giờ tui đã chết trong chuyện học khiêu vũ. Tôi ngạc nhiên, anh ấy vừa chết khi bắt đầu sự nghề mới với tư cách là luật sư .. Xem thêm: dead, on, set, article be (ˌdead) ˈset on article / on accomplishing article
muốn làm hoặc có một cái gì đó rất nhiều; quyết tâm thực hiện hoặc có điều gì đó: She’s asleep set on her job and neigra to Canada .. See more: on, set, something. Xem thêm:
An be set on idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with be set on, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ be set on