be on to Thành ngữ, tục ngữ
be on to|on|on to
v. phr. To understand the motives of someone; not be deceived. Jack keeps telling us how wealthy his family is, but we are on to him.
be on to
be on to
1) Be aware of or have information about, as in They can't pull that trick again; we're on to them now. [Colloquial; second half of 1800s]
2) Discover something important or profitable, as in The researchers claim they are really on to something big. [Colloquial; mid-1900s] tiếp cận (ai đó hoặc điều gì đó)
1. Để có kiến thức, hãy nghi ngờ hoặc nhận thức được hành động, hành vi hoặc ý định của ai đó. Tốt hơn hết bạn nên đi cẩn thận, bây giờ tui đang ở bên bạn. Cảnh sát đang truy sát chúng tôi! Mọi người chạy đi! 2. Để liên lạc với ai đó tại một thời (gian) điểm nhất định. Tôi sẽ nói với bạn vào ngày mai về các rõ hơn của cuộc họp của chúng ta. Hôm qua tui đã nói với John về chuyện anh ấy muốn đi đâu vào ngày sinh nhật của mình. Để khám phá, nhận ra hoặc đang trong quá trình làm điều gì đó có tầm quan trọng, giá trị hoặc thông tin chi tiết. Làm rất tốt về bài luận này, Lindsay. Tôi thực sự nghĩ rằng bạn đang làm một cái gì đó ở đây. Các nhà khoa học hiện tin rằng họ có thể đang chữa khỏi bệnh ung thư .. Xem thêm: trên sẽ
1. Hãy nhận biết hoặc có thông tin về, như trong Họ bất thể thực hiện lại thủ thuật đó; chúng tui đang ở với họ bây giờ. [Thông thường; nửa sau những năm 1800]
2. Khám phá điều gì đó quan trọng hoặc mang lại lợi nhuận, như trong Các nhà nghiên cứu khẳng định họ đang thực sự quan tâm đến điều gì đó lớn lao. [Thông thường; giữa những năm 1900]. Xem thêm: trên trên
Không chính thức Để biết hoặc có thông tin về: Bạn sẽ bất bao giờ lừa dối chúng tui nữa; chúng tui ở bên bạn .. Xem thêm: trên. Xem thêm:
An be on to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with be on to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ be on to