bag of tricks Thành ngữ, tục ngữ
bag of tricks
"skills, methods, plans; devices to entertain" You need a large bag of tricks to teach the Grade 8 class. túi thủ thuật
1. Các mặt hàng có sẵn để sử dụng. Cụm từ này ban đầu dùng để chỉ các vật phẩm mà một ảo thuật gia (nhà) sẽ sử dụng cho các trò ảo thuật. Cùng xem mình có gì trong túi thủ thuật để giải trí cho bé nhé. Các kỹ năng mà một người có sẵn để sử dụng. Người ném bóng mới của chúng tui có một quả bóng nhanh sát thủ trong túi thủ thuật của cô ấy. Cô ấy là một nhà đàm phán giỏi, vì vậy bạn biết rằng cô ấy còn có một vài điều ngạc nhiên nữa trong túi thủ thuật của mình. Xem thêm: bag, of, ambush bag of ambush
Fig. một tập hợp các kỹ thuật hoặc phương pháp đặc biệt. Bạn có gì trong túi thủ thuật có thể giúp tui giải quyết vấn đề này? Đây là Mẹ với túi thủ thuật của mình. Tôi chắc rằng cô ấy có thể giúp chúng tôi. túi thủ thuật của cô ấy. Đề cập đến túi công cụ để thực hiện các trò ảo thuật của nhà ảo thuật, thuật ngữ này lần đầu tiên được ghi lại vào năm 1694, khi Jean de La Fontaine, trong một trong những truyện ngụ ngôn của mình, có một con cáo mang sac des ruses ("túi thủ thuật"). Xem thêm: túi, của, mánh mánh khóe của ai đó
Thủ đoạn của ai đó là tập hợp các kỹ thuật hoặc phương pháp đặc biệt mà họ sử dụng trong công chuyện của mình. Được thực hiện vào năm 98, đây là một bộ phim tuyệt cú cú vời với chuyện đạo diễn sử dụng nhiều thủ thuật của mình để làm ra (tạo) ra hiệu ứng tuyệt cú cú vời. Hãy xem anh ta có thể rút ra được những chiêu trò gì trong trận đấu đêm nay. Lưu ý: Cụm từ này dùng để chỉ cái túi trong đó người liên hợp (= người làm trò ảo thuật) mang theo thiết bị họ cần cho buổi biểu diễn của họ. Xem thêm: túi, của, lừa một túi (hoặc toàn bộ) thủ thuật
một tập hợp các kế hoạch, kỹ thuật hoặc nguồn lực khéo léo. bất chính thứcXem thêm: bag, of, ambush a bag / box of ˈtricks
(không chính thức) một tập hợp các phương pháp hoặc thiết bị mà ai đó có thể sử dụng: Các nhà quản lý khách sạn đang sử dụng một loạt các thủ thuật trả toàn mới để thu hút khách của họ. Xem thêm: bag, box, of, ambush bag of ambush
Toàn bộ tài nguyên của One. Nó đề cập đến chiếc túi của nhà ảo thuật lưu động, trong đó chứa tất cả các vật dụng cần thiết để thực hiện các thủ thuật của anh ta. Cách nói này có từ ít nhất là từ một trong những truyện ngụ ngôn của La Fontaine (1694), trong đó một con cáo mang chiếc túi thần. Nó trở nên đặc biệt phổ biến trong văn học thời (gian) Victoria. Xem thêm: bag, of, trickXem thêm:
An bag of tricks idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bag of tricks, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bag of tricks