Prodigal son Thành ngữ, tục ngữ
Prodigal son
A prodigal son is a young man who wastes a lot on money on a lavish lifestyle. If the prodigal son returns, they return to a better way of living. đứa con hoang đàng
Một người vừa trở về sau thời (gian) gian bỏ đi làm hoặc theo đuổi điều gì đó mà gia (nhà) đình hoặc tổ chức họ vừa bỏ đi bất yêu thích và hiện đang ăn năn về hành động của mình. Cụm từ này xuất phát từ một câu chuyện ngụ ngôn trong Kinh thánh về một người con trai bỏ cha để tìm kiếm tài sản và trở về một cách khiêm nhường. Chà, xem này, đứa con hoang đàng vừa trở về. Đoán rằng bạn bất thích công ty mới lạ lùng vừa săn trộm bạn vào năm ngoái .. Xem thêm: hoang đàng, con trai đứa con trai hoang đàng
một người bỏ nhà ra đi để sống theo lối sống hoang phí và tiêu xài hoang phí nhưng sau đó lại làm ăn năn trở lại. Dụ ngôn trong Kinh thánh về đứa con hoang đàng trong Lu-ca 15: 11–32 kể câu chuyện về đứa con trai tiêu xài hoang phí của một người đàn ông giàu có, bỏ nhà đi và tiêu xài hoang phí. Khi anh ăn năn về những thói xa hoa của mình và trở về nhà, anh được cha mình chào đón một cách vui vẻ. Xem thêm giết con bê được vỗ béo (lúc vỗ béo) .. Xem thêm: hoang đàng, con trai a / hoang đàng ˈson
(chính thức, bất tán thành hoặc hài hước) một người bỏ nhà đi khi còn trẻ và lãng phí trước của mình và thời (gian) gian sống articulate sướng, nhưng sau này ai lại hối hận về điều này và trở về với gia (nhà) đình: Cả nhà ra sân bay đón đứa con hoang đàng về nhà. Câu nói này xuất phát từ một câu chuyện trong Kinh thánh .. Xem thêm: hoang đàng , Con trai. Xem thêm:
An Prodigal son idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Prodigal son, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Prodigal son