Prick up your ears Thành ngữ, tục ngữ
Prick up your ears
If you prick up your ears, you listen very carefully. ('Pick up your ears' is also used.) vểnh tai (một người) lên
1. Theo nghĩa đen, của một con vật, để nâng cao tai của nó, khi nghe thấy một tiếng động đột ngột. Những con chó vểnh tai lên và bắt đầu nhìn chằm chằm ra bên ngoài. Tôi tự hỏi những gì họ vừa nghe thấy. Để đột ngột chú ý đến điều gì đó mà người ta tình cờ nghe được. Hãy chắc chắn rằng bạn sẽ dỏng tai lên nếu có bất cứ điều gì về vụ án được đề cập đến. Tôi bất thể bất vểnh tai lên nếu nghe ai đó nói tên mình — ngay cả khi họ bất nói về tui .. Xem thêm: vểnh tai, vểnh tai lên vểnh tai lên
Nếu ai đó vểnh tai lên, họ bắt đầu lắng nghe một cách háo hức, vì họ bất ngờ nghe thấy một âm thanh hoặc một thông tin thú vị. Olivia vểnh tai lên khi nhắc đến James. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng tai của ai đó vểnh lên. Tai tui vểnh lên khi nghe cô ấy nói về đồ ăn. Lưu ý: Khi động vật như chó nghe thấy tiếng động đột ngột hoặc bất quen thuộc, chúng sẽ vểnh tai lên; nghĩa là, tai của họ trở nên thẳng đứng hơn để họ có thể nghe âm thanh tốt hơn. . Xem thêm: ngoáy tai, vểnh tai, vểnh lên vểnh tai lên
1 (đặc biệt của ngựa hoặc chó) làm cho tai dựng đứng khi cảnh giác. 2 (của một người) đột nhiên trở nên chú ý .. Xem thêm: tai, vểnh lên, lên ˌcác bạn lên Người chiến thắng là ... 'Anh ta vểnh tai lên. ‘... Michael Poole.’Câu nói này dùng để chỉ cách chó, ngựa và các động vật khác nâng tai lên khi chúng chú ý lắng nghe .. Xem thêm: ngoáy tai, vểnh tai lên. Xem thêm:
An Prick up your ears idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Prick up your ears, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Prick up your ears