Out of the mouths of babes Thành ngữ, tục ngữ
Out of the mouths of babes and sucklings
Children often speak wisely.
Out of the mouths of babes
People say this when children unexpectedly say something very intelligent or wise. từ miệng của những đứa trẻ
Trẻ em, mặc dù chưa có kinh nghiệm, nhưng có tiềm năng nói những điều khôn ngoan, sâu sắc hoặc trưởng thành. Vì vậy, chúng tui đang ở trong viện bảo tàng và đứa con năm tuổi của tui nói với anh chàng này, "Này, thưa ông! Không được chạm vào! Ông bất đọc được biển báo sao?" Ra khỏi miệng của những đứa trẻ, hả? A: "Không sao đâu mẹ. Con biết mẹ chỉ đang buồn vì mệt mà thôi." B: "Cảm ơn em yêu. Xem thêm: babe, mouth, of, out Out of the aperture of babes (oft times appear gems).
Prov. Trẻ em thỉnh thoảng nói những điều đáng chú ý hoặc sâu sắc. Ông bà Doyle đang lặng lẽ cãi nhau trong bếp thì đứa con gái bảy tuổi của họ bước vào và nói: "Hai người nên đi tư vấn." Sau một lúc ngạc nhiên, bà Doyle nhận xét, "từ miệng của lũ trẻ con." Con: Mẹ đừng ăn kẹo nhiều quá mẹ ơi. Kẹo có hại cho răng của bạn. Mẹ: từ miệng của babes oft times ra gem .. Xem thêm: babe, mouth, of, out out of the aperture of babes
Những người trẻ và thiếu kinh nghiệm thường có thể rất khôn ngoan, như trong She's chỉ có sáu nhưng cô ấy nói, khá đúng, rằng Harry sợ người trông trẻ ngoài miệng của lũ trẻ, Mẹ nói. Cách diễn đạt này là sự rút ngắn và sửa đổi các cách diễn đạt trong Cựu ước và Tân ước của Kinh thánh. Trong Thi trời 8: 2, Đức Chúa Trời ban sức mạnh từ miệng trẻ thơ và trẻ bú mẹ; trong Ma-thi-ơ 21:16, lời khen ngợi đến từ nguồn này. Các thế hệ sau này vừa thay đổi sức mạnh và ca ngợi sự khôn ngoan. . Xem thêm: babe, mouth, of, out out of ˌmouths of ˈbabes (and ˈsucklings)
(câu nói) được sử dụng khi một đứa trẻ nhỏ vừa nói một điều gì đó có vẻ rất khôn ngoan hoặc thông minh: Đó là con gái tui người vừa nói với tui rằng tui nên hết hưởng cuộc sống nhiều hơn. Cô ấy chỉ mới bốn tuổi, nhưng vừa ra khỏi miệng của babes .... Xem thêm: babe, mouth, of, out out of aperture of babes
Những đứa trẻ và ngây thơ thường khôn ngoan đến bất ngờ. Thuật ngữ này bắt nguồn từ Cựu ước và Tân ước. Sách Thi trời (8: 2) nói rằng Đức Chúa Trời ban sức mạnh từ miệng của những đứa trẻ thơ và những đứa trẻ bú sữa mẹ; Phúc âm Ma-thi-ơ (21:16) có những lời khen ngợi xuất phát từ cùng một nguồn. Qua nhiều thế kỷ, ý nghĩa vừa được thay đổi thành sự khôn ngoan. . Xem thêm: babe, mouth, of, out. Xem thêm:
An Out of the mouths of babes idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Out of the mouths of babes, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Out of the mouths of babes