Out of the box Thành ngữ, tục ngữ
Out of the box
Thinking out of the box is thinking in a creative way. However, it can also be used for a ready-made product that requires no specialist knowledge to set it up.sẵn sàng
1. Của một sản phẩm, hiện có hoặc sẵn sàng để sử dụng khi mở; đúc sẵn; bất yêu cầu người dùng hoặc khách hàng lắp ráp, cài đặt, sửa đổi, v.v. Thường được gạch nối khi dùng trước danh từ. Phần mềm này đủ mạnh để người dùng hàng ngày sẽ tìm thấy hầu hết những gì họ cần. Điện thoại thông minh mới tự hào có một số tính năng vượt trội thực sự đáng kinh ngạc cho cả những người dùng thiếu kinh nghiệm nhất.2. Bên ngoài hoặc ngoài những gì được coi là thông thường, truyền thống hoặc quy ước. (Một cách viết tắt ít phổ biến hơn của "outside (of) the box.") Tôi vừa cố gắng suy nghĩ vượt ra ngoài khuôn khổ cho chủ đề bài báo học kỳ của mình vì tui biết giáo sư ghét những ý tưởng bất có nguồn gốc. Được rồi, nhóm, chúng tui cần một số ý tưởng thực sự vượt trội nếu chúng tui muốn dự án này thành công.. Xem thêm: box, of, outout of the box
Nếu bạn mua thứ gì đó chẳng hạn như một máy tính hoặc phần mềm và bạn có thể sử dụng nó ngay sau khi mở hộp, bạn có thể sử dụng nó ngay lập tức. Ngành công nghề máy tính vẫn chưa bán một chiếc PC nào mà người mới sử dụng có thể sử dụng ngay lập tức. Ơn giời, bạn cũng có thể sử dụng Origin ngay sau khi khui hộp.. Xem thêm: box, of, outout of the box
tốt bất thường. Úc & New Zealand bất chính thức. Xem thêm: hộp, của, ra. Xem thêm:
An Out of the box idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Out of the box, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Out of the box