Out of the frying pan, into the fire Thành ngữ, tục ngữ
Out of the frying pan, into the fire
If you get out of one problem, but find yourself in a worse situation, you are out of the frying pan, into the fire. ra khỏi chảo (và) vào lửa
Từ tình huống tồi tệ, căng thẳng hoặc nguy hiểm trở thành tình huống còn tồi tệ hơn. Những người tị nạn cùng kiệt đó vừa thoát khỏi nạn đói nhưng cuối cùng lại ở trong một vùng chiến sự - từ chảo lửa trở thành lửa. Tôi vừa nghĩ công chuyện cũ của mình căng thẳng, nhưng công chuyện mới của tui còn tệ hơn gấp 10 lần. Nó tương tự như đi ra khỏi chảo và vào lửa. Xem thêm: lửa, chiên, trong, ra, chảo * ra khỏi chảo (và) vào lửa
Hình. từ một tình huống tồi tệ đến một tình huống tồi tệ hơn. (* Điển hình: get ~; go ~; jump ~.) Khi tui cố gắng tranh luận về khoản trước phạt của tui vì vi phạm giao thông, thẩm phán vừa buộc tội tui khinh thường tòa án. Tôi thực sự đi ra khỏi chảo chiên vào lửa. Tôi nợ nần chồng chất. Sau đó, tui thực sự thoát khỏi chảo rán khi tui mất việc. một điều tồi tệ hơn nhiều. Ví dụ, Sau khi Karen rời công ty luật đầu tiên, cô ấy vừa đến một công ty luật thậm chí còn xa hơn cả giờ cùng hồ bỏ chảo vào lửa. Thành ngữ này, một câu tục ngữ trong nhiều ngôn ngữ, được ghi lại bằng tiếng Anh lần đầu tiên vào năm 1528. Xem thêm: lửa, chiên, của, ra, chảo ra khỏi chảo vào lửa
hoặc từ chảo vào lửa
Nếu ai đó vừa đi ra khỏi chảo vào lửa hoặc từ chảo rán vào lửa, họ vừa chuyển từ tình huống xấu sang tình huống tồi tệ hơn. Tôi vừa hy vọng sẽ đưa sự nghề của mình trở lại đúng hướng sau khoảng thời (gian) gian tồi tệ ở Villa. Nhưng hóa ra, tui đã lao ra khỏi chảo rán. Cuối cùng để lại một mối quan hệ tồi tệ, cô ấy vừa nhảy từ chảo rán vào lửa. điều đó còn tồi tệ hơn. ) một: Đó là một trường hợp từ chảo lửa lao vào lửa: cô ấy ly dị chồng, một người nghiện rượu và sau đó kết hôn với một người đàn ông khác với cùng một vấn đề. Xem thêm: cháy, chiên, của, ra, chảo ra khỏi chảo rán vào lửa
Từ tệ đến tệ hơn nhiều. Câu châm ngôn sáo rỗng này, một câu tục ngữ trong nhiều ngôn ngữ, vừa được biết đến vào đầu thế kỷ XVI, xuất hiện trong chuyên luận của Ngài Thomas More về tà giáo (1528), "Họ đưa một con cá bơn ra khỏi bể chiên xù vào fyre." Shaw vừa sử dụng nó trong một trong những nhận xét đầy giễu cợt của mình: “Chúng ta sẽ rơi khỏi chảo rán của câu lạc bộ bóng đá vào ngọn lửa của Trường học Chủ nhật” (The Revolutionist’s Handbook, 1903). Xem thêm: cháy, chiên, của, ra, chảoXem thêm:
An Out of the frying pan, into the fire idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Out of the frying pan, into the fire, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Out of the frying pan, into the fire