Out of your own pocket Thành ngữ, tục ngữ
Out of your own pocket
If someone does something out of their own pocket, they pay all the expenses involved. từ trước túi của (một người)
Bằng trước cá nhân của một người. Công chuyện của tui là bắt tui phải tự bỏ trước túi mua tất cả các thiết bị này! Bạn sẽ phải tự bỏ trước túi thanh toán vé máy bay, nhưng bạn sẽ được trả lại trước sau khi đến nơi .. Xem thêm: của, hết, của riêng, bỏ túi ˈpocket của riêng bạn
với your own money: Anh ấy tự trả trước cho chuyến đi của mình .. Xem thêm: of, out, own, pocket. Xem thêm:
An Out of your own pocket idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Out of your own pocket, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Out of your own pocket