Honor among thieves Thành ngữ, tục ngữ
Honor among thieves
If someone says there is honor among thieves, this means that even corrupt or bad people sometimes have a sense of honor or integrity, or justice, even if it is skewed. ('Honour among thieves' is the British English version.)Câu tục ngữ có danh dự giữa những kẻ trộm
Ngay cả những tên tội phạm cũng tuân thủ quy tắc ứng xử hoặc các nguyên tắc nhất định, đặc biệt là bất thông báo chống lại nhau. Thường được sử dụng trong phủ định. Trong tập thể những kẻ móc túi, bất ai dám ăn trộm của kẻ khác. Có một số danh dự trong số những kẻ trộm. Có thời cơ, hầu hết những tên tội phạm phải đối mặt với thời (gian) gian tù dài hạn sẵn sàng từ bỏ cộng sự của mình để được hưởng một bản án khoan hồng hơn, loại bỏ quan niệm nực cười rằng có danh dự giữa những tên trộm .. Xem thêm: trong số, danh dự, có, kẻ trộm Có danh dự giữa những tên trộm.
Prov. Tội phạm bất phạm tội với nhau. Tên xã hội đen trung thành với các cộng sự của mình và bất nói tên của họ với cảnh sát, chứng tỏ rằng những tên trộm có danh dự .. Xem thêm: trong số, danh dự, ở đó, tên trộm (có) danh dự trong số ˈthieves
(câu nói) được sử dụng để nói rằng ngay cả tội phạm cũng có những tiêu chuẩn hành vi mà họ tôn trọng. Xem thêm: trong số, danh dự, kẻ trộm. Xem thêm:
An Honor among thieves idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Honor among thieves, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Honor among thieves