Hornets' nest Thành ngữ, tục ngữ
Hornets' nest
A hornets' nest is a violent situation or one with a lot of dispute. (If you create the problem, you 'stir up a hornets' nest'.)
stir up a hornets' nest
stir up a hornets' nest
Make trouble, cause a commotion, as in Asking for an audit of the treasurer's books stirred up a hornets' nest in the association. This metaphoric term, likening hornets to angry humans, dates from the first half of the 1700s. tổ ong vò vẽ
1. Một tình huống nguy hiểm, phức tạp. Nếu chúng tui xâm nhập, tui sợ rằng chúng tui sẽ thấy mình trong một tổ ong bắp cày thực sự. Một tình huống làm ra (tạo) ra phản ứng tức giận. Nhận xét lạc quan của chính trị gia (nhà) về ô nhiễm vừa khuấy động tổ ong bắp cày giữa các nhà bảo vệ môi trường .. Xem thêm: tổ ong tổ ong bắp cày
một tình huống đầy rắc rối, chống đối hoặc phức tạp. Nhà khoa học mới năm 1992 Khái niệm về những 'bằng sáng chế sự sống' này vừa mở ra một tổ hợp các mối quan tâm về đạo đức, luật pháp, xã hội và khoa học của ong bắp cày. . Xem thêm: yến sào. Xem thêm:
An Hornets' nest idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Hornets' nest, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Hornets' nest