stir up a hornets' nest Thành ngữ, tục ngữ
stir up a hornets' nest
stir up a hornets' nest
Make trouble, cause a commotion, as in Asking for an audit of the treasurer's books stirred up a hornets' nest in the association. This metaphoric term, likening hornets to angry humans, dates from the first half of the 1700s.làm tổ ong bắp cày
1. Để làm ra (tạo) ra, khiêu khích hoặc kích hoạt một tình huống nguy hiểm, rắc rối hoặc phức tạp. Các can thiệp quân sự của chính phủ thực sự chỉ khuấy động một tổ ong bắp cày trong khu vực.2. Để kích động hoặc xúi giục nhiều phản ứng rất tức giận hoặc bị xúc phạm. Nhận xét ngẫu hứng của chính trị gia (nhà) về ô nhiễm vừa khuấy động tổ ong vò vẽ trong giới bảo vệ môi trường.. Xem thêm: làm tổ, khuấy động, lênkhuấy động tổ ong bắp cày
Gây rắc rối, gây náo động, như trong Hỏi vì một cuộc kiểm toán sổ sách của thủ quỹ vừa khuấy động tổ ong bắp cày trong hiệp hội. Thuật ngữ ẩn dụ này, tương tự như những con ong bắp cày với những con người giận dữ, xuất hiện từ nửa đầu những năm 1700. . Xem thêm: làm tổ, khuấy động, khuấy độnglàm tổ ong bắp cày, để
Kích động cãi vã hoặc xúi giục rắc rối. Phép loại suy xuất hiện trong tác phẩm Amphitruo của nhà viết kịch người La Mã Plautus (khoảng năm 200 trước Công nguyên), trong đó Sosia bảo Amphitryon đừng gặp rắc rối khi cãi nhau với vợ mình. Nó được Erasmus trích dẫn trong tuyển tập ngạn ngữ của ông và được Rabelais nhắc lại trong Pantagruel. Trong tiếng Anh nó xuất hiện từ thế kỷ 18 trở đi và vẫn còn hiện hành.. Xem thêm: stir, up. Xem thêm:
An stir up a hornets' nest idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with stir up a hornets' nest, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ stir up a hornets' nest