French leave Thành ngữ, tục ngữ
French leave
To take French leave is to leave a gathering without saying goodbye or without permission.
French leave|French|leave
n. The act of slipping away from a place secretly and without saying good-bye to anyone. "It's getting late," Rob whispered to Janet. "Let's take French leave and get out of here."
take French leave|French|French leave|leave|take
v. phr. To leave secretly; abscond. The party was so boring that we decided to take French leave. While the Smith family was in Europe, the house-sitter packed up all the silver and took French leave. See: SLIP AWAY. Pháp nghỉ
1. Sự vắng mặt hoặc rời khỏi một đất điểm hoặc sự kiện nào đó mà bất có buổi lễ, sự cho phép hoặc thông báo. Câu chuyện chính thức là anh ấy bị ốm, nhưng tui nghĩ anh ấy chỉ đang nghỉ phép ở Pháp. Khi buổi tối trôi qua, chúng tui quyết định chỉ nghỉ phép ở Pháp và lên đường về nhà. Trong quân đội, sự đào ngũ của một đơn vị. Trung sĩ này đang phải đối mặt với yêu cầu của tòa án sau khi người ta phát hiện ra rằng anh ta vừa nghỉ phép người Pháp ngay trước cuộc phẫu thuật chết người .. Xem thêm: người Pháp, rời đi Giấy phép người Pháp
Ra đi mà bất nói lời tạm biệt. Người Anh cho rằng chuyện lẻn khỏi một buổi tụ tập mà bất nói với bất kỳ ai rằng bạn đang đi là cách cư xử bất thể chấp nhận được trên toàn kênh. Thật kỳ lạ, hoặc có lẽ thông thường, người Pháp đề cập đến cách làm tương tự như filer a` l'anglais ("nghỉ phép tiếng Anh"). Người Mỹ vừa từng sử dụng cụm từ này mà bất biết nguồn gốc của nó. Người ta nói rằng người Pháp rời đi nhưng bất bao giờ nói lời tạm biệt, trong khi người Mỹ nói lời tạm biệt nhưng bất bao giờ rời đi. “French leave” cũng là tiếng lóng của quân đội để chỉ sự đào ngũ .. Xem thêm: tiếng Pháp, rời đi. Xem thêm:
An French leave idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with French leave, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ French leave