Flogging a dead horse Thành ngữ, tục ngữ
Flogging a dead horse
(UK) If someone is trying to convince people to do or feel something without any hope of succeeding, they're flogging a dead horse. This is used when someone is trying to raise interest in an issue that no-one supports anymore; beating a dead horse will not make it do any more work. bay ngựa chết
Để tiếp tục tập trung vào điều gì đó — đặc biệt là một vấn đề hoặc chủ đề — bất còn có ích hoặc bất liên quan nữa. Tất cả chúng ta vừa chuyển từ vấn đề đó, vì vậy bất có ích gì khi đánh một con ngựa chết .. Xem thêm: chết, đánh bại, ngựa đánh một con ngựa chết
và đánh một con ngựa chếtFig. khăng khăng nói về điều gì đó mà bất ai quan tâm đến, hoặc điều đó vừa được thảo luận kỹ lưỡng. Giáo viên lịch sử giảng cho chúng tui mỗi ngày về tầm quan trọng của chuyện học lịch sử, cho đến khi chúng tui cầu xin thầy đừng cưỡi ngựa chết nữa. Jill: Tôi nghĩ tui sẽ viết cho chủ tịch công ty một lá thư khác yêu cầu ông ấy cấm hút thuốc. Jane: Đánh chết một con ngựa chết cũng chẳng ích gì, Jill; anh ấy vừa quyết định để tất cả người hút thuốc .. Xem thêm: chết, đánh chìm, ngựa đánh một con ngựa chết
lãng phí năng lượng vào một nguyên nhân bị mất hoặc tình huống bất thể thay đổi. 1971 Nhà sản xuất Nội các & Đồ trang trí Bán lẻ Nếu đúng như vậy, chúng ta đang bay ngựa chết trong chuyện vẫn cố gắng thúc đẩy kế hoạch. . Xem thêm: dead, flog, horse ˌflog a asleep ˈhorse
(tiếng Anh Anh, bất chính thức) lãng phí nỗ lực của bạn bằng cách cố gắng làm điều gì đó bất còn tiềm thi: Pam đang đánh một con ngựa chết đang cố gắng tổ chức chuyến đi xem phim . Rõ ràng là bất ai quan tâm. , để đánh bại / đánh bại một Để theo đuổi một mục tiêu không ích hoặc tin tưởng vào mục tiêu bất có kết thúc. Nhà viết kịch người La Mã Plautus vừa chỉ ra rằng loại hành vi này không nghĩa vào năm 195 TCN. Sự tương tự chắc chắn có vẻ lố bịch; Người đánh xe hoặc người lái xe nào thực sự sẽ dùng roi quất vào một con vật vừa chết? Nghĩa bóng cũng vừa được áp dụng trong nhiều thế kỷ; thường nó được sử dụng trong chính trị, liên quan đến một vấn đề ít được cử tri quan tâm. Tuy nhiên, một số nhà văn, John Ciardi trong số họ, lại trích dẫn một nguồn khá khác nhau cho sự sáo rỗng. Vào cuối thế kỷ thứ mười tám, các thuyền nhân người Anh thường được trả trước trước, vào thời (gian) điểm họ được thuê. Nhiều người vừa tiêu số trước này, được gọi là một con ngựa chết, trước khi con tàu lên đường. Sau đó, họ bất thể rút thêm trước cho đến khi họ vừa xử lý hết số trước ứng trước, hoặc cho đến khi “con ngựa bất kham.”. Xem thêm: beat, dead, flog. Xem thêm:
An Flogging a dead horse idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Flogging a dead horse, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Flogging a dead horse