Fly the flag Thành ngữ, tục ngữ
Fly the flag
If someone flies the flag, they represent or support their country. ('Wave the flag' and 'show the flag' are alternative forms of this idiom) phất cờ
Để bênh vực, ủng hộ hoặc bảo vệ ai đó hoặc điều gì đó. Một số người từ quê nhà của nam diễn viên sẽ đến New York để treo cờ trong buổi biểu diễn đầu tay của anh trên sân khấu Broadway. Đất nước của tui thường là mục tiêu của những lời lăng mạ hoặc gibes ở nước ngoài, vì vậy bất cứ khi nào tui đi du lịch, tui đều cố gắng treo cờ cho nó .. Xem thêm: cờ, bay bay cờ
THÔNG DỤNG
1. Nếu bạn treo cờ cho nước của mình hoặc một nhóm mà bạn thuộc về, bạn thay mặt cho nước đó hoặc làm điều gì đó để ủng hộ nước đó. Tôi rất muốn phất cờ cho nước Anh và giành chiến thắng trong Cuộc thi Bài hát Eurovision. Lưu ý: Các động từ như carry, appearance hoặc beachcomber đôi khi được sử dụng thay vì fly. Đội Kuwait cho biết họ chỉ đến Bắc Kinh để chiếu cờ. Anh tin vào sức mạnh thiêng liêng của âm nhạc vĩ đại: anh cảm giác mình đang mang ngọn cờ của nền văn hóa cao.
2. Nếu bạn treo cờ cho điều gì đó, bạn sẽ ủng hộ và khen ngợi nó. Wragg được để lại để phất cờ cho nền giáo dục tiểu bang. Lưu ý: Các động từ như carry, appearance hoặc beachcomber đôi khi được sử dụng thay vì fly. Tôi nghĩ điều quan trọng là chúng ta phải vẫy cờ vì nghệ thuật .. Xem thêm: cờ, bay phất cờ
1 (của một con tàu) được đăng ký đến một nước cụ thể và đi thuyền dưới cờ của nước đó. 2 thay mặt hoặc thể hiện sự ủng hộ đối với quốc gia, đảng phái chính trị hoặc tổ chức của bạn, đặc biệt là khi bạn ở nước ngoài. Trong ý nghĩa 2, các hình thức hiển thị lá cờ, mang cờ và vẫy cờ cũng được tìm thấy. 2 1996 Xin chào! Cô vừa phất cờ cho quần vợt Anh trong những năm tám mươi. . Xem thêm: cờ, bay bay / hiển thị / vẫy tay chào ˈflag
thể hiện sự ủng hộ của bạn đối với đất nước, tổ chức hoặc ý tưởng của bạn để khuyến khích hoặc thuyết phục người khác làm điều tương tự: Triển lãm tranh Scotland này là cách chúng tui treo cờ. ▶ ˈflag-vẫy danh từ thể hiện tình cảm dân tộc mạnh mẽ, đặc biệt là theo cách mà tất cả người bất tán thành. Xem thêm: cờ, bay, chiếu, vẫy. Xem thêm:
An Fly the flag idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Fly the flag, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Fly the flag