Trái nghĩa của what

Alternative for what

what /w t/
  • đại từ nghi vấn
    • gì, thế nào
      • what is he like?: nó như thế nào?
      • what's the matter?: cái gì thế?
      • what's your name?: tên anh là gì?
    • sao, vậy thì sao
      • so what?: như vậy thì làm cái gì?, như vậy thì nghĩ làm sao?
      • well, what of it?: ừ, thế thì đ làm sao?
    • what about?
      • có tin tức gì về... không?
    • anh nghĩ sao?
      • what about a cup of tea?: làm chén nước trà nhé, anh nghĩ sao?
    • what...for?
      • (xem) for
    • what ever for?
      • nhưng tại sao chứ?
    • what if?
      • nếu... thì sao?
    • what if he refuses to answer?: nếu nó từ chối không tr lời thì sao?
    • what not?
      • gì? gì nữa?
    • what of?
      • ra sao?, thế nào?
    • what of that?: cái đó ra sao?
    • what then?
      • rồi sao?
  • đại từ cm thán
    • biết bao!, làm sao!
      • what he has suffered!: nó đau khổ biết bao!
  • đại từ quan hệ
    • cái mà, điều mà, người mà, cái gì
      • he obtained what he needed: nó được cái mà nó cần
      • what he did, he did well: nó đ làm việc gì thì đều làm tốt
      • happen what may: dù xy ra cái gì, dù ở trong hoàn cnh nào đi nữa
    • and what have you
      • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) và tất c những cái gì khác cùng một loại như thế
    • and what not
      • và gì gì nữa; vân vân
    • but what
      • (thông tục) trừ cái mà, mà... không
    • there wasn't a day but what it rained: chẳng có ngày nào mà không mưa
    • he had no weapons but what he carried with him: nó không có một thứ vũ khí nào khác ngoài cái mà nó mang
    theo
    • I know what
      • (thông tục) tôi có một ý kiến mới
    • I'll tell you what
      • tôi sẽ cho anh rõ sự thật; tôi sẽ chỉ cho anh nên làm thế nào
    • to know what's what
      • có trí suy xét, biết cái hay cái dở; biết rõ sự tình
    • not but what
      • (xem) but
    • what though
      • (xem) though
    • what with...and what with...
      • một là vì... hai là vì...; do một bên thì... một bên thì; phần thì... phần thì...
  • tính từ
    • nào?, gì?
      • what new?: tin tức gì?
      • what books have you read?: anh đ đọc những sách nào?
    • biết bao!, làm sao!
      • what an intelligent boy he is!: đứa bé mới thông minh làm sao!
      • what a queer idea!: ý kiến kỳ quặc làm sao!
      • what a beautiful view: cnh đẹp làm sao
    • nào, mà
      • I don't know by what train I shall go: tôi chưa biết sẽ đi xe lửa nào
      • I shall incur what expenses will be necessary: tôi sẽ gánh tất c những món tiêu cần thiết

Pronoun

Opposite of anything that

Pronoun

Opposite of the thing that

Pronoun

Opposite of anything

Phó từ

Opposite of used as an intensifier, especially to start a sentence

Phó từ

(what with, idiomatic) Opposite of as a consequence of

Thán từ

Opposite of an expression of not having heard or understood what was said

Thán từ

Opposite of an expression of surprise or disbelief

Thán từ

Opposite of used to express surprise, doubt or disbelief

Đồng nghĩa của what

what Thành ngữ, tục ngữ

Music ♫

Copyright: Proverb ©

You are using Adblock

Our website is made possible by displaying online advertisements to our visitors.

Please consider supporting us by disabling your ad blocker.

I turned off Adblock