you're welcome Thành ngữ, tục ngữ
you're welcome
you're welcome Also,
don't mention it. No thanks are needed, I was glad to do it. For example,
Thanks for picking me up.—You're welcome, or
I appreciate what you did for Mother.—Don't mention it. Both phrases are polite formulas for responding to thanks. The first dates from about 1900; the variant was first recorded in 1841. For synonyms, see
forget it;
no problem, def. 2. Also see
welcome to.
bạn được chào đón
Bạn bất có nghĩa vụ gì đối với sự lịch sự hoặc ưu ái mà bạn đang cảm ơn tôi. (Được sử dụng như một câu trả lời tiêu chuẩn và lịch sự cho "cảm ơn.") Đáp: "Cảm ơn bạn một lần nữa vì vừa giúp tui tất cả điều này." B: "Ồ, bất có gì khó khăn cả." A: "Tôi muốn nói lời cảm ơn vì món quà hào phóng của bạn." B: "Ồ, bạn thật ngọt ngào. Bạn rất được vui nghênh.". Xem thêm: chào mừng
bạn được chào đón
Câu trả lời cho "cảm ơn" hoặc "cảm ơn" có nghĩa là một người rất vui khi làm điều đó và sẽ làm lại. A: "Cảm ơn vì vừa nhặt gói hàng đó cho tôi." B: "Ồ, bất có gì đâu.". Xem thêm: xin chào
bất có gì cả
Ngoài ra, đừng đề cập đến nó. Không cần cảm ơn, tui rất vui khi làm điều đó. Ví dụ, Cảm ơn vì vừa đón tôi. Cả hai cụm từ đều là công thức lịch sự để đáp lại lời cảm ơn. Những ngày đầu tiên bắt đầu từ khoảng năm 1900; biến thể được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1841. Đối với các từ cùng nghĩa, hãy xem quên nó đi; bất có vấn đề, def. 2. Cũng xem chào mừng bạn đến. . Xem thêm: acceptable
You're ˈwelcome
(đặc biệt là tiếng Anh Mỹ) được sử dụng như một câu trả lời lịch sự khi một người cảm ơn bạn: ‘Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.’ ‘Bạn được chào đón.’. Xem thêm: chào mừng. Xem thêm: