twist into Thành ngữ, tục ngữ
twist into
twist into (something)
1. To contort or bend into a particular shape or position. The application of an electrical current causes the wire to twist into spiral. The villain's lips twisted into an evil grin.
2. To wrench or bend someone, something, or oneself into some shape, figure, or position. In this usage, a noun or pronoun is used between "twist" and "into." He twisted the wire into a rudimentary fishhook. The street performer was able to twist himself into the most unbelievable positions.
3. To alter, distort, or misrepresent the intended meaning of something in order to create something different. In this usage, a noun or pronoun is used between "twist" and "into." You keep trying to twist my words into a confession, but I'm telling you that I'm innocent! His book twists the country's history into a narrative of conspiracies and cover-ups.
4. To put someone or oneself into some extreme negative physical or emotional condition. In this usage, a noun or pronoun is used between "twist" and "into." The cramps in my stomach were twisting me into a ball of pain. He's been twisting himself into knots of guilt and anxiety over the whole thing.
Twist something into something
to change or distort something into something else, as if by twisting. Kelly twisted the balloons into the shape of a dog. Ann twisted the silver wires into an earring.
xoắn vào (cái gì đó)
1. Để uốn cong hoặc uốn cong thành một hình dạng hoặc vị trí cụ thể. Ứng dụng của dòng điện làm cho dây xoắn thành hình xoắn ốc. Môi của kẻ thủ ác nhếch lên thành một nụ cười độc ác. Để vặn hoặc bẻ cong ai đó, vật gì đó hoặc bản thân thành một hình dạng, hình dáng hoặc vị trí nào đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "twist" và "into." Anh vặn sợi dây điện thành một chiếc lưỡi câu thô sơ. Người biểu diễn đường phố có thể xoay mình vào những tư thế khó tin nhất. Thay đổi, bóp méo hoặc trình bày sai ý nghĩa dự định của điều gì đó nhằm làm ra (tạo) ra điều gì đó khác biệt. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "twist" và "into." Bạn tiếp tục cố gắng biến lời nói của tui thành một lời thú nhận, nhưng tui đang nói với bạn rằng tui vô tội! Cuốn sách của ông xoay chuyển lịch sử đất nước thành một câu chuyện kể về những âm mưu và sự che đậy. Đặt ai đó hoặc bản thân vào một số tình trạng thể chất hoặc cảm xúc tiêu cực. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "twist" và "into." Những cơn đau quặn thắt trong bụng khiến tui đau đớn. Anh ấy đang tự vặn mình vào những nút thắt của cảm giác tội lỗi và e sợ về toàn bộ sự chuyện .. Xem thêm: aberration
aberration article into article
để thay đổi hoặc bóp méo thứ gì đó thành thứ khác, như thể bằng cách vặn vẹo. Kelly xoắn những quả bóng bay thành hình một chú chó. Ann vừa xoắn những sợi dây bạc thành một chiếc bông tai .. Xem thêm: xoắn. Xem thêm: