worried sick Thành ngữ, tục ngữ
worried sick
very worried, extremely anxious Velma is worried sick about her son. He's using cocain. e sợ bị ốm
Rất quan tâm hoặc e sợ về một người hoặc tình huống. Lần sau nếu bạn về nhà muộn thế này, hãy gọi cho tôi, vì tui đang lo bị ốm! Bố của bạn đang e sợ về chuyện hợp nhất này sẽ có ý nghĩa như thế nào đối với công chuyện của ông .. Xem thêm: ốm, e sợ e sợ ốm (về ai đó hoặc điều gì đó)
rất e sợ hoặc e sợ về ai đó hoặc điều gì đó. Ôi, cảm ơn trời, bạn bất sao cả. Chúng tui đã rất e sợ cho bạn !. Xem thêm: ốm đau, e sợ e sợ ốm đau
Còn nữa, e sợ đến chết. Vô cùng lo lắng, như ở trong Cha mẹ cô ấy e sợ bị ốm khi cô ấy bất về nhà suốt đêm, hay Chúng tui lo lắng đến chết đi sống lại về sự sụt giảm của thị trường chứng khoán. Những cụm từ hơi hypebol này (người ta có thể hình dung ra cảm giác ốm vì e sợ nhưng sẽ khó chết vì nó) xuất hiện từ nửa sau của những năm 1800. . Xem thêm: ốm, lo lo ốm
e sợ đến mức tự làm mình ốm .. Xem thêm: ốm, lo lo ailing
, ốm anguish
không cùng lo lắng: Bạn vừa ở đâu? I’ve was gone actuality affliction for you .. Xem thêm: ốm đau, lo lắng. Xem thêm:
An worried sick idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with worried sick, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ worried sick