feel upset, become angry He gets worked up about unions. He hates protests and strikes.
worked up
excited, upset Now, Dad. Don't get worked up about the war. Don't get upset.
get worked up over
Idiom(s): get worked up (over something) AND get worked up (about something)
Theme: ANXIETY
to get excited or emotionally distressed about something. • Please don't get worked up over this matter. • They get worked up about these things very easily. • I try not to get worked up.
all worked up over
Idiom(s): all worked up (over something) AND all worked up (about something)
Theme: ANXIETY
excited and agitated about something. • Tom is all worked up over the threat of a new war. • Don't get all worked up about something that you can't do anything about. • Bill is all worked up again. It's bad for his health.
all worked up
Idiom(s): all worked up (over something) AND all worked up (about something)
Theme: ANXIETY
excited and agitated about something. • Tom is all worked up over the threat of a new war. • Don't get all worked up about something that you can't do anything about. • Bill is all worked up again. It's bad for his health.
worked up|worked|wrought|wrought up
adj., literary Feeling strongly; excited; angry; worried. Mary was all worked up about the exam.John got worked up when they blamed him for losing the game. Compare: ON EDGE.
worked up, be
worked up, be Also, get all worked up. Be or become excited or upset, as in She got all worked up about the idea of adopting a baby. [Late 1600s] Also see work up.
làm chuyện (bản thân) lên
1. Trở thành hoặc khiến bản thân cảm giác rất lo lắng, đau khổ hoặc khó chịu. Bạn nên phải dừng chuyện tự lo cho cuộc phỏng vấn xin chuyện này. Hãy cứ là chính mình và cố gắng hết sức. Mẹ tui luôn nghĩ rằng chúng tui sẽ bị trễ chuyến bay nếu chúng tui không đến sân bay trước ít nhất ba giờ. Để khiến bản thân chuẩn bị tinh thần hoặc cảm xúc (để làm điều gì đó); để thu thập hoặc triệu tập đủ can đảm, niềm tin hoặc nghị lực (để làm điều gì đó). Tôi đang cố gắng nói cho Mary biết sự thật, nhưng tui vẫn chưa trả toàn sẵn sàng. Cô ấy vừa nỗ lực hết mình để rời bỏ công chuyện và chuyển đến LA để theo đuổi ước mơ của mình .. Xem thêm: up, assignment
assignment up
1. Để kích thích hoặc khơi dậy cảm xúc của một người. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "công việc" và "lên". Cố gắng đừng làm chuyện quá nhiều mẹ nhé. Chúng tui chỉ muốn có một buổi chiều thư giãn tốt đẹp. Tôi nghĩ bạn đang nỗ lực hết mình. Tôi chắc chắn rằng bác sĩ sẽ nói với bạn rằng nó bất có gì cả. Để đạt được một cấp độ mới về tiềm năng, trách nhiệm, v.v., thông qua nỗ lực bất ngừng. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "work" và "up". Bạn có thể làm chuyện với các kỹ thuật nâng cao hơn khi bạn vừa nắm vững các kiến thức cơ bản. Ông Mahoney nổi tiếng vừa làm chuyện theo cách của mình từ một vị trí sơ cấp để trở thành nhà xuất bản.3. Để dần dần xây dựng hướng tới điều gì đó, như một phần kết luận hoặc phần cao trào. A: "Ý của bạn là gì?" B: "Nghe này, tui đang cố gắng." Câu chuyện cứ thế diễn ra chậm rãi, từ từ lên đến một cao trào ớn lạnh. Để sản xuất thông qua nỗ lực hoặc cố gắng. Tôi thực sự rất thèm ăn trong chuyến đi bộ đường dài đó. Hãy lấy một cái gì đó để ăn. Để chuẩn bị hoặc sản xuất một thứ gì đó, thường nhanh chóng hoặc bất cần trả toàn kỹ lưỡng. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "work" và "up". Tôi có thể làm một bản nháp của kịch bản, nhưng nó sẽ bất gần trả thành. Nếu bạn có thời (gian) gian, hãy làm một số trang trình bày cho bản trình bày. Để chuẩn bị cho ai đó cho một cái gì đó, đặc biệt là một thủ tục y tế. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "công việc" và "lên". Bạn có thể che bàn cho tui trong khi tui hoàn thành chuyện chăm nom những bệnh nhân này được không? Tôi sẽ có mặt ngay sau khi tui làm chuyện Ông Peterson lên .. Xem thêm: lên, làm chuyện
làm chuyện hiệu quả
Trong trạng thái tinh thần hoặc cảm xúc bị kích động. Thường được sửa đổi thành "tất cả vừa hoạt động" hoặc "thực sự hoạt động." Bạn chẳng làm được gì cả — tui chắc rằng bác sĩ sẽ nói với bạn rằng bất có gì cả. Mẹ nghe có vẻ thực sự thích thú khi tui nói chuyện với mẹ qua điện thoại. Giáo sư nói rằng cô ấy thực sự nên phải nói chuyện với tui sau, và bây giờ điều đó vừa khiến tui phải e sợ rằng tui có thể sẽ trượt khóa học !. Xem thêm: tăng lên, làm chuyện
* nỗ lực (về điều gì đó)
và * nỗ lực (về điều gì đó) phấn khích và kích động về điều gì đó. (* Điển hình: be ~; get ~; get yourself ~.) Tom đều rất nỗ lực vì chuyện tăng thuế. Đừng quá bận tâm về một chuyện mà bạn bất thể làm được gì .. Xem thêm: up, work. Xem thêm:
An worked up idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with worked up, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ worked up