with bated breath Thành ngữ, tục ngữ
wait with bated breath
wait with suspense, want to know what happens We waited with bated breath for news of the fallen climber.
with bated breath
with worry and tension, with suspense, leave me hanging With bated breath, they waited for news of the men who were trapped in the mine. đừng nín thở
Đừng mong đợi điều gì đó xảy ra. (Ý tưởng là một người bất thể nín thở đủ lâu để điều bất thể xảy ra.) Nếu biết bạn hy vọng Monica đến dự buổi họp, nhưng đừng nín thở - cô ấy vừa không đến một lần cả năm rồi. . Xem thêm: thở, giữ với hơi thở dồn dập
Háo hức. Cụm từ gợi ý rằng một người đang thở nông khi đoán trước một điều gì đó. Tôi vừa chờ đợi với hơi thở dồn dập để được hồi âm từ trường tuyển sinh đầu tiên của mình .. Xem thêm: Breathing Đừng nín thở.
Hình. Đừng ngừng thở chờ đợi một điều gì đó sẽ bất xảy ra. (Có nghĩa là nó sẽ mất nhiều thời (gian) gian hơn để bạn có thể nín thở.) Tom: Sân trước thật là một mớ hỗn độn. Bob: Bill phải cào lá. Tom: Đừng nín thở. Anh ấy bất bao giờ sẻ chia công chuyện của mình. Sally: Có người nói rằng giá xăng sẽ giảm. Bob: Ồ, phải không? Đừng nín thở .. Xem thêm: thở, giữ với nhịp thở gấp đôi
Trào lưu trong khi nín thở. Chúng tui đứng đó với hơi thở dồn dập trong khi người đàn ông treo lơ lửng trên thành cầu. Họ lắng nghe với hơi thở dồn dập cho thông báo về người chiến thắng .. Xem thêm: hơi thở với hơi thở dồn dập
Háo hức hay lo lắng, như trong chúng tui chờ đợi thông báo về người chiến thắng với hơi thở dồn dập. Cụm từ này có nghĩa đen là "nín thở" (bate có nghĩa là "kiềm chế"). Ngày nay, nó cũng được sử dụng hơi mỉa mai, cho thấy một người bất phải là tất cả những gì háo hức hay lo lắng. [Cuối những năm 1500] Cũng xem nín thở, def. 2.. Xem thêm: hơi thở với hơi thở dồn dập
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn chờ đợi điều gì đó với hơi thở dồn dập, bạn chờ đợi một cách e sợ hoặc hào hứng để xem điều gì xảy ra tiếp theo. Flora và tui chờ đợi với hơi thở dồn dập để nghe những gì Evelyn đánh giá là hợp lý. Họ khiến những người trong làng quan tâm đến những gì sắp xảy ra, vì vậy họ sau đó vừa quan sát với hơi thở dồn dập khi thí nghiệm bắt đầu. Lưu ý: `` Bate 'là một dạng cũ của `` abate' ', trong ngữ cảnh này có nghĩa là `` kiểm soát' 'hoặc `` kìm lại' '. . Xem thêm: nín thở đừng nín thở
dùng để chỉ một điều gì đó rất khó xảy ra .. Xem thêm: nín thở, nín thở với nhịp thở gấp gáp
trong không cùng hồi hộp; rất e sợ hoặc phấn khích. Baited, mà đôi khi được nhìn thấy, là một lỗi chính tả, vì aside theo nghĩa này là một hình thức rút gọn của giảm bớt, ý tưởng là hơi thở của bạn bị giảm bớt do ảnh hưởng của sự hồi hộp tột độ .. Xem thêm: thở với ˌbated ˈbreath
khó thở vì bạn đang rất e sợ về điều gì đó: Chúng tui đã quan sát với hơi thở hổn hển khi con sư hi sinh di chuyển từ từ về phía mình .. Xem thêm: hơi thở với hơi thở gấp gáp
Nín thở trở lại trong mong đợi. To bate có nghĩa là để kiềm chế, nhưng động từ này ngày nay hiếm khi được nghe thấy ngoại trừ trong câu sáo rỗng này, bản thân động từ này vừa có một âm cổ điển và thường được sử dụng một cách mỉa mai. Shakespeare vừa sử dụng nó trong The Merchant of Venice (1.3): “Tôi sẽ cúi xuống thấp và trong chiếc chìa khóa của một tay sai, Với hơi thở nồng nàn và thì thầm khiêm tốn.” Một định vị thông tục gần đây hơn là bất nín thở, nghĩa là “đừng chờ đợi không ích.”. Xem thêm: hơi thở. Xem thêm:
An with bated breath idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with with bated breath, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ with bated breath