winning streak Thành ngữ, tục ngữ
winning streak
winning game after game, make a clean sweep The Expos have won nine games - their longest winning streak.
winning streak|streak|winning
n. A series of several wins one after the other. The team extended their winning streak to ten. chuỗi chiến thắng
Một chuỗi chiến thắng, thành công liên tiếp hoặc những trường hợp may mắn. Đội, được coi là đội ít có tiềm năng lọt vào vòng loại trực tiếp nhất của giải đấu, vừa tiếp tục chuỗi trận thắng đáng kể của mình trong trận đấu thứ 14 liên tiếp. Cuối cùng, chúng tui đã bắt đầu có một chút chiến thắng với các sản phẩm mới nhất của mình. Bị mắc kẹt trong một chuỗi chiến thắng khó tin, tui bắt đầu đặt cược rủi ro hơn và rủi ro hơn, cho đến khi tui thua tất cả trong một ván bài .. Xem thêm: chuỗi, chiến thắng chuỗi chiến thắng
Một chuỗi thành công liên tiếp , một sự may mắn, như trong Con rể của chúng tui đã có một chuỗi thắng lợi với các khoản đầu tư của mình. Biểu hiện này xuất phát từ cờ bạc. [Giữa những năm 1900]. Xem thêm: soi cau, ket qua xo so. Xem thêm:
An winning streak idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with winning streak, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ winning streak