wish off on Thành ngữ, tục ngữ
wish off on|wish|wish off
informal To get rid of (something unwanted) by passing it on to someone else. Martha did not like to do the dishes and wished the job on to her little sister. Tom got a very ugly tie for his birthday and when Billy's birthday came, Tom wished the tie off on Billy. muốn (ai đó hoặc điều gì đó) tắt (ai đó hoặc điều gì khác)
1. Để chuyển người hoặc chuyện không mong muốn nào đó cho một người, nhóm, tổ chức khác, v.v. Vì tui là người mới trong vănphòng chốngnên tất cả người đều mong muốn công chuyện tẻ nhạt nhất của họ đối với tôi. Người phụ nữ vừa cố gắng nhận được câu trả lời từ công ty, nhưng họ vẫn tiếp tục chúc cô ấy ở các bộ phận khác nhau cho đến khi cô ấy chán nản và rời đi. Để mong muốn rằng một người, tình huống hoặc trả cảnh khó chịu hoặc bất mong muốn nào đó, hãy áp đặt lên người khác. Thường được sử dụng trong các công trình tiêu cực. Tôi sẽ bất ước cái chết của một đứa trẻ là kẻ thù tồi tệ nhất của tôi. Tôi chỉ thấy bất có ý nghĩa trong chuyện chúc những điều tồi tệ xảy ra với người khác .. Xem thêm: tắt, bật, điều gì đó, ước. Xem thêm:
An wish off on idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with wish off on, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ wish off on