win over Thành ngữ, tục ngữ
win over
persuade to change sides or opinions说服;把…争取过来
They have won over a number of opponents.他们争取了一些反对者。
She didn't like me at first,but I was soon able to win her over by being especially considerate.她一开始不喜欢我,可我很快就通过对她特别关心体贴而把她争取过来了。
win over|win
v. phr. To convert to one's position or point of view. The Democrats offered him a high-level executive position and thus way won him over to their side. giành (một) hơn
để giành được sự ủng hộ, tình cảm hoặc sự đánh giá cao của một người. Ứng cử viên đó vừa chiến thắng tui nhờ màn trình diễn của cô ấy trong cuộc tranh luận. Xem thêm: hơn, chiến thắng thắng ai đó hơn (về điều gì đó)
để thành công trong chuyện khiến ai đó thích thú với điều gì đó. Tôi hy vọng tui có thể giành được tất cả họ về phía chúng tôi. Tôi vừa chiến thắng thị trưởng về phe của chúng tôi. [Cuối những năm 1800] Xem thêm: over, win win over
v. Để thành công trong chuyện giành được sự ưu ái hoặc ủng hộ của ai đó; thắng một ai đó: Chính trị gia (nhà) đã dành một thời (gian) gian dài để cố gắng thu phục những cử tri chưa quyết định. Lúc đầu họ bất muốn tham gia (nhà) ăn tối với chúng tôi, nhưng cuối cùng chúng tui đã chiến thắng họ.
Xem thêm: over, winLearn more:
An win over idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with win over, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ win over