whole new ballgame, a Thành ngữ, tục ngữ
whole new ballgame, a
whole new ballgame, a
A completely altered situation, as in It will take a year to reassign the staff, and by then some will have quit and we'll have a whole new ballgame. This expression comes from baseball, where it signifies a complete turn of events, as when the team that was ahead falls behind. [Colloquial; 1960s] một (toàn bộ) trò chơi bóng mới
Một tình huống trả toàn khác với những gì người ta quen hoặc mong đợi. Sống xa nhà là một trò chơi trả toàn mới đối với hầu hết thanh niên. Tôi vừa từng trông trẻ, nhưng có một đứa con của riêng tui là một trò chơi bóng mới .. Xem thêm: trò chơi bóng, trò chơi bóng trả toàn mới trả toàn mới, một
Một tình huống trả toàn thay đổi, như trong một năm sẽ phải phân công lại các nhân viên, và sau đó một số sẽ nghỉ chuyện và chúng tui sẽ có một trò chơi bóng trả toàn mới. Biểu thức này xuất phát từ bóng chày, nơi nó biểu thị một lượt trả toàn các sự kiện, như khi đội dẫn trước bị tụt lại phía sau. [Thông thường; Những năm 1960]. Xem thêm: new, toàn bộ. Xem thêm:
An whole new ballgame, a idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with whole new ballgame, a, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ whole new ballgame, a