whole kit and caboodle, the Thành ngữ, tục ngữ
whole kit and caboodle, the
whole kit and caboodle, the
Everything, every part, as in He packed up all his gear, the whole kit and caboodle, and walked out. This expression is a redundancy, for kit has meant “a collection or group” since the mid-1700s (though this meaning survives only in the full idiom today), and caboodle has been used with the same meaning since the 1840s. In fact caboodle is thought to be a corruption of the phrase kit and boodle, another redundant phrase, since boodle also meant “a collection.” toàn bộ bộ công cụ và caboodle
Tất cả các bộ phận của một nhóm đồ vật. Tôi vừa có một bộ sưu tập mà tui đã tập hợp trong gần 25 năm, và những kẻ trộm vừa lấy trộm toàn bộ bộ đồ nghề và caboodle. John có một số công cụ cắm trại tuyệt cú vời và anh ấy cho chúng tui mượn toàn bộ bộ đồ nghề và caboodle cho cuối tuần. Xem thêm: và, caboodle, kit, toàn bộ toàn bộ bộ và caboodle,
Mọi thứ, tất cả bộ phận, như trong Anh ấy thu dọn tất cả thiết bị của mình, toàn bộ bộ đồ nghề và caboodle, và bước ra ngoài. Biểu thức này là một sự thừa, vì kit vừa có nghĩa là "một tập hợp hoặc một nhóm" kể từ giữa những năm 1700 (mặc dù ý nghĩa này chỉ còn tại trong thành ngữ đầy đủ ngày nay) và caboodle vừa được sử dụng với ý nghĩa tương tự kể từ những năm 1840. Trên thực tế, caboodle được đánh giá là sự thay đổi của cụm từ kit và boodle, một cụm từ thừa khác, vì boodle cũng có nghĩa là "một bộ sưu tập". Xem thêm: và, bộ, toàn bộXem thêm:
An whole kit and caboodle, the idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with whole kit and caboodle, the, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ whole kit and caboodle, the