where there's smoke there's fire Thành ngữ, tục ngữ
Where there's smoke there's fire
Idiom(s): Where there's smoke there's fire
Theme: EVIDENCE
A proverb meaning that some evidence of a problem probably indicates that there really is a problem.
• There is a lot of noise coming from the classroom. There is probably something wrong. Where there's smoke there's fire.
• I think there is something wrong at the old house on the corner. The police are there again. Where there's smoke there's fire.
Ở đâu có khói, ở đó có lửa
câu tục ngữ Khi có dấu hiệu của một vấn đề hoặc chuyện làm sai trái nào đó, điều đó có thể vừa xảy ra hoặc đang còn tại. Cuộc điều tra sẽ bất mất nhiều thời (gian) gian nếu bất có bất kỳ khách hàng tiềm năng thực sự nào. Ở đâu có khói, ở đó có lửa .. Xem thêm: lửa ở đâu có khói ở đó có lửa
Mọi tin đồn đều có cơ sở; khi tất cả thứ xuất hiện tiềm nghi, có điều gì đó bất ổn. Phép ẩn dụ cho ý tưởng này vừa xuất hiện trong John Heywood’s Proverbs (1546): “Không có fyre mà bất có khói,” và thực sự nó là một câu tục ngữ trong tiếng Ý, tiếng Pháp, tiếng Đức và tiếng Tây Ban Nha ... Xem thêm: lửa, khói. Xem thêm: