Where there's a will there's a way Thành ngữ, tục ngữ
Where there's a will there's a way
Idiom(s): Where there's a will there's a way
Theme: SOLUTION
A proverb meaning that one can do something if one really wants to.
• Don't give up, Ann. You can do it. Where there's a will there's a way.
• They told John he'd never walk again after his accident. He worked at it, and he was able to walk again! Where there's a will there's a way.
Ở đâu có ý chí, có con đường
tục ngữ Nếu một người có đủ động lực để làm điều gì đó, họ sẽ tìm ra cách để làm điều đó. Đừng nói với tui là bất thể. Ở đâu có ý chí, có con đường. Và chúng tui sẽ tìm ra cách đó. Vượt qua cuộc suy thoái kinh tế này sẽ bất dễ dàng nhưng ở đâu có ý chí thì sẽ có cách và chúng ta chưa bao giờ lùi bước trước thử thách .. Xem thêm: có cách ở đâu có ý chí là có cách
quyết tâm sẽ vượt qua tất cả trở ngại. tục ngữ Hình thức câu nói này được William Hazlitt trích dẫn vào năm 1822, nhưng George Herbert vừa ghi lại một biến thể như một trong những Châm ngôn kỳ lạ của ông vào năm 1640: Đối với anh ta rằng ý muốn, wais bất muốn .. Xem thêm: cách, sẽ ở đâu có một ˌsẽ có ách
(nói) một người thực sự muốn một cái gì đó rất nhiều và quyết tâm có được nó sẽ tìm cách đạt được nó hoặc thực hiện nó: 'Bạn vừa gặp may mắn khi liên hệ với Sue chưa?' ' Vẫn chưa, nhưng ở đâu có ý chí sẽ có cách! '. Xem thêm: cách, ý chí. Xem thêm:
An Where there's a will there's a way idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Where there's a will there's a way, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Where there's a will there's a way