walk up Thành ngữ, tục ngữ
walk up
walk along, walk on, walk in They walked up and down the hall, waiting for the doctor. đi bộ lên
1. động từ Đi bộ đến chỗ ai đó hoặc cái gì đó. Thường được theo sau bởi "to" và một người hoặc một vật cụ thể. Tôi bước đến chỗ Bob và đưa cho anh ấy tờ giấy bạc. Tên trộm chỉ bước ngay đến và lấy hàng hóa ra khỏi bàn giữa thanh trời bạch nhật. động từ Để di chuyển lên cấp độ cao hơn hoặc vị trí đi bộ. Thường được theo sau bởi "to" và một người hoặc một vật cụ thể. Xin lỗi, bạn sẽ phải đến bộ phận pháp lý để được chấp thuận. Bạn sẽ đi bộ đến vănphòng chốngcủa ông chủ và chuyển tờ giấy này cho ông ấy cho tui chứ? 3. động từ To arise (cái gì đó) trên chân. Con đường lên núi kết thúc ở đây, vì vậy chúng ta sẽ phải đi bộ lên phần còn lại của con đường. Anh bạn, tui nên phải bỏ thuốc lá. Tôi thậm chí bất thể đi lên hai bậc cầu thang mà bất bị hẫng. động từ Để di chuyển dọc theo một cái gì đó đến một điểm xa hơn. Cô ấy đi trên con đường nhanh đến nỗi tui sớm mất dấu cô ấy. Người quản gia (nhà) bước lên lớn sảnh của dinh thự lớn để chuyển thông điệp cho công tước. danh từ Tòa nhà thiếu thang máy. Cụm từ thường được gạch nối trong cách sử dụng này. Chủ yếu được nghe ở Mỹ. Địa điểm này nằm trên tầng 10 của lối đi bộ? Ôi chao.6. danh từ Một cái gì đó, thường là một căn hộ, nằm ở tầng trệt trong một tòa nhà thiếu thang máy (có nghĩa là các tầng khác chỉ có thể lên được bằng cầu thang bộ). Cụm từ thường được gạch nối trong cách sử dụng này. Chủ yếu được nghe ở Mỹ. Tôi bất ngại khi phải đi bộ lên tầng ba cho đến khi tui bị đè nặng với hàng tạp hóa, ugh.7. tính từ Thiếu thang máy. Cụm từ thường được gạch nối trong cách sử dụng này. Chủ yếu được nghe ở Mỹ. Địa điểm này nằm trên tầng 10 của một tòa nhà đi bộ? Ôi trời.8. tính từ Nằm phía trên tầng trệt trong một tòa nhà thiếu thang máy (có nghĩa là các tầng khác chỉ có thể lên được bằng cầu thang bộ). Cụm từ thường được gạch nối trong cách sử dụng này. Chủ yếu được nghe ở Mỹ. Đó là một căn hộ đi bộ trên tầng 10? Ôi trời.9. tính từ Có thể tiếp cận người đi bộ từ bên ngoài của tòa nhà. Cụm từ thường được gạch nối trong cách sử dụng này. Chủ yếu được nghe ở Mỹ. Một số nhà hàng mới ở trung tâm thành phố hết dụng toàn bộ lượng xe cộ qua lại bằng cách có cửa sổ đi bộ để mang đi .. Xem thêm: lên, đi bộ đi bộ ngay (tới ai đó hoặc thứ gì đó)
đi bộ đến gần ai đó hoặc cái gì đó; bất ngần ngại tiếp cận ai đó hoặc điều gì đó. Đến ngay với anh ấy và hỏi anh ấy những gì bạn muốn biết. Just airing up to .. Xem thêm: right, up, airing airing up article
1. để di chuyển lên dốc hoặc cầu thang đi bộ. Sally sẽ phải tự mình đi lên cầu thang.
2. để đi theo chiều dài của một cái gì đó. Tôi đi bộ chậm rãi lên hội trường .. Xem thêm: đi lên, đi bộ đi bộ tới chỗ ai đó hoặc cái gì đó
để đi bộ đến gần ai đó hoặc cái gì đó. Tôi đến gặp người quản lý và nói với anh ta vấn đề của tôi. Eric bước tới cửa và bấm chuông .. Xem thêm: up, walk. Xem thêm:
An walk up idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with walk up, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ walk up