appear to be sick, look pale or weak Mom is not feeling well. She looks like death warmed over.
warmed over
warmed on a stove, reheated For supper we had warmed-over waffles. They tasted okay.
look like death warmed over to look
Idiom(s): look like death warmed over to look
Theme: APPEARANCE - LOOKS
quite ill; to look as pale as a dead person. • Poor Tom had quite a shock. He looks like death warmed over. • After her long ordeal with chemotherapy, she looked like death warmed over.
1. Làm cho thức ăn nóng trở lại để phục vụ hoặc ăn như một bữa ăn. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "warm" và "over." Chúng tui có một số thức ăn thừa mà bạn có thể hâm nóng nếu đói. Tôi sẽ chỉ hâm nóng món súp này cho bữa trưa của tôi. Để đổ lại hoặc sử dụng lại một thứ gì đó cũ trong một mục đích sử dụng hiện đại. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "warm" và "over." Rõ ràng là nhà văn bất bao giờ muốn câu chuyện trở thành một bộ truyện, vì các chủ đề và xung đột trong phần thứ hai và thứ ba rõ ràng vừa được hâm nóng hơn so với phần đầu tiên. Đó là vấn đề với những nhượng quyền thương mại phát hành hàng năm này — họ chỉ hâm nóng câu chuyện cho mỗi bộ phim tiếp theo để ra mắt kịp thời, và kết quả là chúng trở nên nhạt nhẽo và thiếu nguyên bản như người ta mong đợi từ một thực tế như vậy.3 . Để thăm lại hoặc giới thiệu lại một chủ đề mà trước đó vừa được giải quyết, tạm dừng hoặc cuộc thảo luận trong quá khứ. Tôi bất biết tại sao bạn cảm giác nên phải hâm nóng lại cuộc tranh luận đó — chúng tui đã quyết định về hướng hành động tiếp theo của mình và chúng tui sẽ kiên trì theo đuổi nó! Tổng thống ấm ức về sự phản đối của bà đối với bất kỳ luật biến đổi khí sau nào trong hội nghị thượng đỉnh .. Xem thêm: over, balmy
warm-over
Không nguyên bản, tái sử dụng hoặc phái sinh. Một đen tối chỉ đến thức ăn thừa được hâm nóng lại. Bộ phim chỉ là một sự hồi tưởng lại quá khứ của bộ phim kinh điển những năm 1980, nhưng bất có bất kỳ sự quyến rũ hay phong cách nào khiến nó trở nên tươi mới và hấp dẫn những năm trước. Tôi nhận ra rằng nam diễn viên hài vừa sử dụng những câu nói đùa quá khích từ lần cuối cùng tui xem anh ấy biểu diễn.
balmy over
bất giống nguyên bản lắm; được băm nhỏ lại. Tôi bất quan tâm đến chuyện đọc những tin tức nóng hổi trên màn hình máy tính. Bài giảng nghe có vẻ ấm áp hơn, nhưng bất quá buồn tẻ .. Xem thêm: over, balmy
balmy over
mod. bất phải là rất nguyên bản; được băm nhỏ lại. Tôi bất quan tâm đến chuyện đọc những tin tức nóng hổi trên màn hình máy tính. . Xem thêm: qua, ấm áp. Xem thêm:
An warmed over idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with warmed over, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ warmed over