walk on eggshells Thành ngữ, tục ngữ
walk on eggshells
be very careful, watch your step Your son is so afraid of making a mistake he's walking on eggshells. bước đi trên vỏ trứng
Hành động hết sức thận trọng và cân nhắc để bất làm ai đó buồn lòng. Điều nhỏ nhặt nhất có xu hướng làm mẹ tui tức giận, vì vậy tui cảm thấy như mình phải đi trên vỏ trứng bất cứ khi nào tui ở nhà bà .. Xem thêm: đi trên vỏ trứng, trên, đi bộ đi trên vỏ trứng
1. Hình. Đi bộ rất cẩn thận; để thực hiện các bước một cách thận trọng. Kể từ khi vấp ngã và ngã vào tủ sành sứ, Bill vừa đi trên vỏ trứng.
2. Hãy tỏ ra rất ngoại giao và bất gây khó chịu. Tôi đang đi trên vỏ trứng cố gắng giải thích nhận xét đó với cô ấy mà bất làm cô ấy xúc phạm thêm .. Xem thêm: vỏ trứng, trên, hãy đi bộ đi bộ trên ˈeggshells
cẩn thận để bất làm ai đó buồn: Tôi luôn cảm giác như thể mình phải đi trên vỏ trứng xung quanh anh ấy để tui không làm tổn thương tình cảm của anh ấy .. Xem thêm: vỏ trứng, on, walk. Xem thêm:
An walk on eggshells idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with walk on eggshells, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ walk on eggshells