turn the clock back Thành ngữ, tục ngữ
turn the clock back
return to an earlier period The politician wanted to turn the clock back to an earlier time but of course everyone knew it was impossible.
turn the clock back|clock|turn|turn back
v. phr. To return to an earlier period. Mother wished she could turn the clock back to the days before the children grew up and left home. Will repealing the minimum wage for workers under age eighteen turn the clock back to the abuses of the last century? anchorage (các) cùng hồ của / (một người) trở lại
1. Để điều chỉnh thời (gian) gian trên (các) cùng hồ của một người lùi lại một giờ để tính đến cuối giờ tiết kiệm ánh sáng ban ngày. Đừng quên anchorage ngược cùng hồ của bạn tối nay. Tôi ghét phải xoay cùng hồ lại vào mỗi mùa thu, đó là một phong tục cổ xưa. Để cố gắng anchorage lại thời (gian) điểm hoặc tình huống trước đó. Tôi thực sự bất biết liệu cô ấy có tha thứ cho bạn hay bất - bạn vừa nói những điều khủng khiếp với cô ấy, và bạn bất thể anchorage ngược cùng hồ. Tôi ước mình có thể anchorage ngược cùng hồ của mình trở lại như khi tui còn nhỏ và bất phải chịu bất kỳ trách nhiệm nào .. Xem thêm: anchorage lại, anchorage anchorage ngược kim cùng hồ
và anchorage ngược kim cùng hồ
1 . Lít để đặt cùng hồ về thời (gian) gian sớm hơn. Tôi phải anchorage ngược cùng hồ vào mỗi mùa thu. Vui lòng anchorage ngược cùng hồ.
2. Hình để cố gắng trở về quá khứ. Bạn bất phải đối mặt với tương lai. Bạn đang cố gắng anchorage cùng hồ trở lại thời (gian) điểm mà bạn cảm giác thoải mái hơn. Chúng ta hãy anchorage ngược cùng hồ và giả vờ như chúng ta đang sống ở thời (gian) điểm chuyển giao thế kỷ — thời (gian) điểm mà câu chuyện của chúng ta diễn ra .. Xem thêm: anchorage lại, cùng hồ, anchorage anchorage ngược cùng hồ
hoặc anchorage ngược cùng hồ
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn muốn anchorage ngược cùng hồ hoặc anchorage ngược cùng hồ, bạn muốn anchorage lại khoảng thời (gian) gian trước đó, thường là vì bạn muốn có thời cơ thay đổi điều gì đó mà bạn vừa làm trong vừa qua. Tôi muốn anchorage ngược cùng hồ và làm tất cả thứ khác đi, nhưng tui không thể. Nếu tui có thể anchorage ngược cùng hồ, có lẽ tui đã bất nói như vậy. Lưu ý: Bạn có thể sử dụng động từ put thay cho turn. Không có số trước nào - thậm chí bất phải hàng triệu như thế này - có thể đặt lại cùng hồ và thay đổi những gì vừa xảy ra .. Xem thêm: anchorage lại, cùng hồ, anchorage đưa / anchorage ˈclock trở lại
trở về quá khứ; trở về với những quan niệm, phong tục cổ hủ, v.v.: Đôi khi tui ước mình có thể anchorage ngược cùng hồ trở lại những ngày còn là sinh viên. ♢ Những hạn chế mới này đối với nghiên cứu y học chắc chắn sẽ đưa cùng hồ anchorage trở lại (khoảng) 20 năm .. Xem thêm: anchorage lại, cùng hồ, đặt, anchorage anchorage ngược cùng hồ, thành
Để anchorage lại cách cũ hơn đời sống; để khôi phục các điều kiện trong quá khứ. Phép ẩn dụ này có từ thế kỷ 19 và thường thay mặt cho một nỗ lực không ích để anchorage trở lại thời (gian) kỳ vừa qua. Erle Stanley Gardner viết (The Case of the Turning Tide, 1941), viết: “Bạn bất thể anchorage ngược kim cùng hồ,” .. Xem thêm: cùng hồ, quay. Xem thêm:
An turn the clock back idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with turn the clock back, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ turn the clock back