try your luck Thành ngữ, tục ngữ
try your luck
see if you can win, you take a chance They won a prize. Do you want to try your luck? thử vận may của (một người)
Cố gắng thành công khi làm điều gì đó mà thành công bất được đảm bảo hoặc điều đó ít nhất sẽ phụ thuộc một phần vào vận may. Tôi sẽ thử vận may của mình để xem liệu tui có thể làm cho máy cắt cỏ hoạt động được hay không, nhưng chúng tui có thể phải mang nó đến thợ cơ khí. Tỷ phú trẻ, người vừa thành công trong lĩnh vực công nghệ, hiện đang thử vận may ở thị trường dược phẩm. Tôi sẽ thử vận may của mình với máy đánh bạc hoặc vé số lẻ, nhưng nếu bất thì tui không thực sự quan tâm đến cờ bạc. thử một cái gì đó và hy vọng rằng nó sẽ thành công. Điều rõ ràng nhất sẽ là thử vận may của cô ấy ở London. Ai đó nói với tui rằng có một nhà ga xe lửa ở Wexter, và tui nghĩ rằng tui sẽ thử vận may của mình bằng đường sắt một lần nữa. , hy vọng sẽ thành công. 1964 Mary Stewart Điều kỳ diệu thô sơ này cuối cùng tui đã quyết định, sau ba năm dẫn dắt vị thành niên ở thay mặt cấp tỉnh rằng vừa đến lúc thử vận may của tui ở London. Xem thêm: lucky, try try your ˈluck (at something)
try to do or get something, hi vọng bạn sẽ thành công: Một người bạn nói với tui rằng vừa có chuyện làm nên tui nghĩ rằng tui nên thử vận may của mình .Xem thêm: may mắn, thử Xem cũng:
An try your luck idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with try your luck, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ try your luck